CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. go

B. goes

C. going

D. gone

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually), chủ ngữ (I) là ngôi I.

Dịch nghĩa: Tôi thường xuyên đi học bằng xe buýt.

Câu 2

A. eat

B. to ate

C. eating

D. eats

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: to hate + N/V-ing (ghét cái gì/làm gì như một thói quen)

Dịch nghĩa: Họ ghét ăn mì. Họ thích cơm hơn

Câu 3

A. have

B. had

C. has

D. is having

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. do

B. does

C. doing

D. done

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. begins

B. beginning

C. began

D. begin

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. have

B. will has

C. will have

D. had

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP