Câu hỏi:

13/07/2024 8,976

Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a. Tả tiếng sóng.

M: ì ầm, rì rào, ầm ầm, lao xao, ì oạp, oàm oạp.

b. Tả làn sóng nhẹ.

M: lăn tăn, dập dềnh, gợn nhẹ, trườn nhẹ.

c. Tả đợt sóng mạnh.

M: cuồn cuộn, ào ạt, cuộn trào, dữ dội, khủng khiếp, điên cuồng.

Đặt câu với một trong những từ ngữ vừa tìm được:

- Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm.

- Những con sóng lăn tăn trên mặt hồ tĩnh lặng.

- Con sóng trườn nhẹ trên bờ cát.

- Sóng đập mạnh dữ dội, như cơn thịnh lộ của đại dương.

- Từng con sóng đập điên cuồng vào mạn thuyền, chiếc thuyền như muốn vỡ tung ra.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Các từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:

a. thác, ghềnh.

b. gió, bão.

c. nước, đá.

d. khoại, mạ.

Lời giải

a) Tả chiều rộng.

M: bao la, mênh mông, bát ngát, bạt ngàn.

b) Tả chiều dài (xa).

M: tít tắp, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngàn, tít mù khơi, dằng dặc.

c) Tả chiều cao.

M: cao vót, chót vót, vời vợi, vòi vọi, chất ngất.

d) Tả chiều sâu.

M: hun hút, hoăm hoắm, thăm thẳm.

Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được:

- Cánh rừng rộng bao la.

- Bầu trời cao vời vợi.

- Bạn Hùng nói quê ngoại bạn ấy xa tít tắp.

- Giếng sâu hoăm hoắm.