Câu hỏi:
13/07/2024 7,992Tính bằng cách thuận tiện nhất (theo mẫu):
a) 67 + 38 + 33 = (67 + 33) + 38 = 100 + 38 = 138
93 + 39 + 7 = ……………… = ……………… = ………………
89 + 85 + 11 = ………………… = ………………… = …………………
184 + 66 + 16 = ……………… = ………………… = …………………
b) 23 + 52 + 47 + 98 = ……………… = ………………… = …………………
16 + 490 + 84 + 10 = ……………… = ………………… = …………………
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
a) 93 + 39 + 7 = (93 + 7) + 39 = 100 + 39 = 139.
89 + 85 + 11 = (89 + 11) + 85 = 100 + 85 = 185
184 + 66 + 16 = (184 + 16) + 66 = 200 + 66 = 266
b) 23 + 52 + 47 + 98 = (23 + 47) + (52 + 98) = 70 + 150 = 220
16 + 490 + 84 + 10 = (16 + 84) + (490 + 10) = 100 + 500 = 600
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Bạn Hoa dùng các miếng nhựa xanh nhỏ hình vuông để xếp thành các hình vuông lớn. Em hãy quan sát hình vẽ, viết số thích hợp vào ô trống:
Số hàng từ trên xuống | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 10 |
Số hình vuông nhỏ | 1 | 4 | 9 |
Câu 2:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Cho biết a = 5 ; b = 10 ; c = 20.
a + b + c = ………………
a x b + c = ………………
a + b x c = ………………
(a + b) x c = ………………
Câu 3:
Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:
m | 24 | 100 | 5 | 48 |
n | 6 | 10 | 5 | 3 |
m x n | ||||
m : n |
Câu 4:
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a, b cùng một đơn vị đo). Chu vi của hình chữ nhật đó là:
a) a x b
b) (b + a) x 2
c) (a + b) x 2
d) a + b
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)
18 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Phép cộng phân số có đáp án
12 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Ôn tập phân số có đáp án
13 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Hình bình hành, hình thoi có đáp án
15 bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số có đáp án
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án
15 bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận