Câu hỏi:

13/07/2024 15,866

Hai điện tích q1=-2.10-6C, q2=18.10-6C đặt tại hai điểm A và B trong không khí, cách nhau 8 cm. Một điện tích q3 đặt tại C.

a) Xác định vị trí đặt C để q3 nằm cân bằng.

b) Xác định dấu và độ lớn của q3 để q1 và q2 cũng cân bằng.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Các điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 các lực điện F13F23.

Để q3 nằm cân bằng thì F13+ F23= 0 ðF13= -F23 ðF13F23phải cùng phương, ngược điều và bằng nhau về độ lớn. Để thoả mãn điều kiện đó thì C phải nằm trên đường thẳng nối A, B (để F13F23cùng phương), nằm ngoài đoạn thẳng AB (vì q1 và q2 trái dấu, q3 có thể là điện tích dương hay âm đều được, trong hình q3 là điện tích dương) và gần A hơn (vì q1 < q2).

Khi đó: k|q1q3|AC2= k|q2q3|(AB+AC)2 ð AB+ACAC = |q2||q1| = 3

AC = 4 cm; BC = 12 cm.

b) Để q1 và q2cũng cân bằng thì:

 F21+ F31= 0 và F12+ F32= 0 ð F21= - F31F12= - F32.

Để F21F31ngược chiều thì q3 > 0 và k|q3q1|AC2 = k|q2q1|AB2

 

q3=q2ACAB2=0,45.10-6C.

Vậy q3=0,45.10-6 C.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Độ lớn mỗi điện tích:

Ta có: F = k|q1q2|r2 = kq2r2

|q| = rFk= 4.10-2 10-59.1091,3.10-9 (C).

 b) Khoảng cách r'=qkF'=1,3.1099.1092,5.106  

= 7,8.10-2 m = 7,8 cm

Lời giải

a) UAC=E.AC.cos90°=0 ; UBA=UBC+UCA=UBC=400V.

E = UBCBC.cosα = 8.103 V/m.

b) AAB=qUAB=-qUBA=-4.10-7J.

ABC=qUBC=4.10-7JAAC=qUAC=0.

c) Điện tích q đặt tại C sẽ gây ra tại A véc tơ cường độ điện trường E' có phương chiều như hình vẽ:

A, B, C là ba điểm tạo thành tam giác vuông tại A đặt trong điện trường đều có véc tơ E (ảnh 2)

Có độ lớn E'=9.109.qCA2=9.109.qBC.sinα2

=9.109.9.10100,1.sin60o2=1080V/m

Cường độ điện trường tổng hợp tại A là: EA=E+E'; có phương chiều như hình vẽ, có độ lớn EA=E2+E'28,072.103V/m

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay