Good luck to you in your exam!
A. Thank you! Same to you.
B. Yeah. That's the one.
C. Well, I'll see.
D. Don't worry! I'll be fine.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. comforted
B. concerned
C. relaxed
D. lightened
Lời giải
Đáp án B
Giải thích: relieved (adj) nhẹ nhõm, yên tâm >< concerned (adj) e ngại
Dịch: Tôi cảm thấy nhẹ nhõm vì tin rằng họ đã về nhà bình an vô sự.
Câu 2
A. I have used to getting up very early.
B. I have been used to getting up very early.
C. I have put getting up very early to good use.
D. I have made use of getting up very early.
Lời giải
Đáp án B
Be accustomed to Ving : quen với việc gì= be used to ving
Câu 3
A. I'll never take you down.
B. I'll never let you down.
C. I'll never hold you down.
D. I'll never make you down.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. does
B. doze
C. doughs
D. dust
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. form
B. four
C. fore
D. for
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. I see. I will talk to him.
B. Let's talk about your study.
C. I need to talk to you now.
D. Not yet. I am still considering.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.