Câu hỏi:
12/07/2024 866Tìm những từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm" trong các từ dưới đây: "Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm".
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.
Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Ghép từ "dũng cảm" vào trước hoặc sau từng từ ngữ đã cho để tạo thành những cụm từ có nghĩa (SGK TV4 tập 2 trang 74).
Câu 2:
Hình ảnh những chiếc xe không có kính vẫn băng băng ra trận giữa bom đạn của kẻ thù, gợi cho em những cảm nghĩ gì?
Câu 3:
Viết đoạn mở bài theo kiểu gián tiếp cho các bài văn tả cây phượng, cây hoa mai, cây dừa.
Câu 4:
Đặt câu kế "Ai là gì?" với các từ ngữ sau làm chủ ngữ "Bạn Bích Vân; Hà Nội; Dân tộc ta".
Câu 5:
Cặp câu nào trong bài khắc họa hai hình ảnh đối nghịch nhau của bác sĩ Ly và tên cướp biển?
Câu 6:
Dựa vào cách đưa tin trên, em hãy viết một tin về hoạt động của chi đội hay của trường em đang học. Sau đó tóm tắt tin ấy bằng một hai câu.
về câu hỏi!