Câu hỏi:

13/07/2024 1,360

1. Cho a, b là 2 số thực sao cho a3+b3 = 2. Chứng minh: 0 < a + b ≤ 2

2. Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x + y + z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P = 116x14y1z

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a, Theo đề bài

Ta có:

a3 + b3 = 2 > 0 ⇒ a3 > – b3 ⇒ a > –b ⇒ a + b > 0 (1)

Nhân cả 2 vế của (1) với (a – b)2 ≥ 0 ∀ a,b ta được:

(a + b)(a – b)2 ∀ 0

⇔ (a2 – b2)(a – b) ≥ 0

⇔ a3 – a2b – ab2 + b3 ≥ 0

⇔ a3 + b3 ≥ ab(a + b)

⇔ 3(a3 + b3 ) ≥ 3ab(a + b)

⇔ 4(a3 + b3 ) ≥ a3 + b3 + 3ab(a + b)

⇔ 4(a3 + b3 ) ≥ (a + b)3

⇔ (a + b)3 ≤ 8

⇔ a + b ≤ 2 (2)

Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh

b, Ta có:

 

Ta lại có:

, dấu bằng xảy ra khi y = 2x

, dấu bằng xảy ra khi z = 4x

, dấu bằng xảy ra khi z = 2y

Vậy  khi 

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 49/16

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

1.

a, Xét tứ giác BDHF có:

∠BDH = 900 (AD là đường cao)

∠BFH = 900 (CF là đường cao)

=>∠BDH + ∠BFH = 1800

=> Tứ giác BDHF là tứ giác nội tiếp

Xét tứ giác BCEF có:

∠BFC = 900 (CF là đường cao)

∠BEC = 900 (BE là đường cao)

=> 2 đỉnh E và F cùng nhìn cạnh BC dưới 1 góc vuông

=> Tứ giác BCEF là tứ giác nội tiếp

b, Ta có:

∠KBA = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

=>KB⊥AB

Mà CH⊥AB (CH là đường cao)

=> KB // CH

Tương tự:

∠KCA) = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

=>KC⊥AC

BH⊥AC (BH là đường cao)

=> HB // CK

Xét tứ giác BKCF có:

KB // CH

HB // CK

=> Tứ giác BKCH là hình bình hành

=> Hai đường chéo BC và KH cắt nhau tại trung điểm mỗi đường

=> HK đi qua trung điểm của BC

c, Gọi M là trung điểm của BC

Xét tam giác AHK có:

O là trung điểm của AK

M là trung điểm của BC

=> OM là đường trung bình của tam giác AHK

=> OM = 1/2AH (1)

ΔBOC cân tại O có OM là trung tuyến

=> OM là tia phân giác của ∠BOC

=> ∠MOC = ∠BAC = 600 (= 1/2∠BOC )

Xét tam giác MOC vuông tại M có:

OM = OC.cos(MOC) = OC.cos600 = 1/2.OC = 1/2.OA (2)

Từ (1) và (2) => OA = AH => ΔOAH cân tại A

2. Quay hình chữ nhật vòng quanh chiều dài được một hình trụ có bán kính đáy là R= 2 cm, chiều cao là h = 3 cm

Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ là

Stp=2πR2+2πRh=2π.22+2π.2.3=20πcm2

Lời giải

1. Đặt y=x2, khi đó ta có:

2y-3m+2x+12=04y-9m-2x+36=0

<=> 2y=3m+2x-1223m+2x-24-9m-2x+36=0(*)

Giải (*):

(6 – 3m)x = –12

Phương trình (*) có nghiệm <=> 6 – 3m ≠ 0 <=> m ≠ 2

Khi đó, phương trình có nghiệm:

Theo cách đặt, ta có: y=x2

Thay m = 3 vào 2 phương trình ban đầu,ta có:

Vậy khi m = 3 thì hai phương trình trên có nghiệm chung và nghiệm chung là 4

2. Đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm (1; –1) và (3; 5) nên ta có:

-1=a+b3=3a+ba=2b=-3

Vậy đường thẳng cần tìm là y = 2x – 3

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay