Câu hỏi:

31/05/2021 729

Một xuồng máy chạy trên sông có vận tốc dòng chảy 4m/s. Động cơ của xuồng chạy với công suất không đổi và tính theo mặt nước, xuồng có vận tốc 8m/s. Vận tốc của xuồng tính theo hệ tọa độ gắn với bờ sông khi chạy xuôi dòng vx (vận tốc xuôi dòng) và vng (vận tốc ngược dòng) có mối quan hệ với nhau như thế nào?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án A

+ Vận tốc dòng chảy v23 = 4 m/s

+ Vận tốc xuồng so với nước: v12 = 8 m/s

- Khi xuồng chuyển động xuôi dòng: vx = v12 + v23 = 8 + 4 = 12 m/s

- Khi xuồng chuyển động ngược dòng: vng = v12 − v23 = 8 – 4 = 4 m/s

vxvng=124=3vx=3vng

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án B

Ta có:

+ Thuyền (1)

+ Dòng nước (2)

+ Bờ sông (3)

+ Vận tốc của thuyền (1) so với dòng nước (2): v12

+ Vận tốc của dòng nước (2) so với bờ (3): v23

+ Vận tốc của thuyền (1) so với bờ (2): v13

- Khi xuôi dòng: v'13=v12+v23

Khi thuyền ngược dòng: v13=v12v23

- Gọi t1, t2 lần lượt là thời gian đi xuôi dòng và đi ngược dòng của thuyền, ta có:

t1=ABv13=ABv12+v23=2(1)t2=ABv'13=ABv12v23=3(2)

Từ (1) và (2), ta suy ra: 2v12 + 2v23 = 3v12 − 3v23 → v12 = 5v23 = 5.5 = 25km/h

Thế vào (1), ta được: AB = 2(v12 + v23) = 2(25 + 5) = 60km

Lời giải

Đáp án A

(1) xe lửa

(2) tàu

(3) mặt đường

Ta có:

+ Vận tốc của xe lửa so với đường: v13 = 15m/s

+ Vận tốc của tàu so với đường: v23 = ?

+ Vận tốc của xe lửa so với tàu: v12

Lại có: Từ lúc nhìn thấy điểm cuối đến lúc nhìn thấy điểm đầu của đoàn tàu mất hết 8s

⇒ v12.t = 20.4 = 80 (m)

⇒ v12 = 80 : 8 = 10 (m/s)

Mặt khác, vận tốc của xe lửa so với đường: v13 = v12 + v23

⇒ Vận tốc của tàu so với đường v23 = v13 − v12 = 15 – 10 = 5m/s

Câu 3

Khẳng định nào sau đây là đúng. Từ công thức vận tốc: v13=v12+v23, ta kết luận:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay