Câu hỏi:
25/12/2021 224Hoạt động khám phá trang 31 Toán lớp 6 Tập 1:
a) Tìm tất cả các ước của các số từ 1 đến 10.
b) Sắp xếp các số từ 1 đến 10 thành ba nhóm:
- Nhóm 1 bao gồm các số chỉ có một ước.
- Nhóm 2 bao gồm các số chỉ có hai ước khác nhau.
- Nhóm 3 bao gồm các số có nhiều hơn hai ước khác nhau.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Lời giải:
a) Ư(1) = {1};
Ư(2) = {1; 2};
Ư(3) = {1; 3};
Ư(4) = {1; 2; 4};
Ư(5) = {1; 5};
Ư(6) = {1; 2; 3; 6};
Ư(7) = {1; 7};
Ư(8) = {1; 2; 4; 8};
Ư(9) = {1; 3; 9};
Ư(10) = {1; 2; 5; 10}.
b)
- Nhóm 1 chỉ có số 1.
- Nhóm 2 bao gồm 2; 3; 5; 7.
- Nhóm 3 bao gồm 4; 6; 8; 9; 10.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Bài 2 trang 33 Toán lớp 6 Tập 1: Lớp của bạn Hoàng có 37 học sinh. Trong một lần thi đồng diễn thể dục, các bạn lớp Hoàng muốn xếp thành các hàng có cùng số bạn để được một khối hình chữ nhất có ít nhất là hai hàng. Hỏi các bạn có thực hiện được không? Em hãy giải thích.
Câu 2:
Bài 5 trang 34 Toán lớp 6 Tập 1: Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số chia hết cho các số nguyên tố nào?
a) 80; b) 120;
c) 225; d) 400.
Câu 3:
Bài 1 trang 33 Toán lớp 6 Tập 1: Mỗi số sau là số nguyên tố hay hợp số? Giải thích.
a) 213; b) 245;
c) 3 737; d) 67.
Câu 4:
Bài 6 trang 34 Toán lớp 6 Tập 1: Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số.
a) 30; b) 225;
c) 210; d) 242.
Câu 5:
Bài 8 trang 34 Toán lớp 6 Tập 1: Bình dùng một khay hình vuông cạnh 60 cm để xếp bánh chưng. Mỗi chiếc bánh chưng hình vuông có cạnh 15 cm. Bình có thể dùng những chiếc bánh chưng để xếp vừa khít vào khay này không? Giải thích.
Câu 6:
Bài 7 trang 34 Toán lớp 6 Tập 1: Cho số a = 23.32.7 Trong các số 4, 7, 9, 21, 24, 34, 49 số nào là ước của a?
Câu 7:
Thực hành 3 trang 33 Toán lớp 6 Tập 1: Tìm các số tự nhiên lớn hơn 1 để thay thế dấu ? trong ô vuông ở mỗi sơ đồ cây dưới đây, rồi viết gọn dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số 18; 42; 280 bằng cách dùng lũy thừa.
a)
18 = ?
b)
42 = ?
c)
280 = ?
Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa
Dạng 1. Phép cộng các phân số có đáp án
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Tập hợp có đáp án
Dạng 2. Phép trừ các phân số có đáp án
Dạng 3. So sánh qua số trung gian có đáp án
Đề thi Cuối học kỳ 2 Toán 6 có đáp án (Đề 1)
Dạng 4. So sánh qua phần bù (hay phần thiếu) có đáp án
về câu hỏi!