When the play finished, the audience stood up and _____ their handsloudly.
A. shook
B. clapped
C. nodded
D. held
Câu hỏi trong đề: Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Đề kiểm tra có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

clapped (v): vỗ tay
nodded (v): gật đầu
held (v): nắm giữ
=>When the play finished, the audience stood up and clapped their hands loudly.
Tạm dịch:Khi vở kịch kết thúc, khán giả đứng lên và vỗ tay rất lớn.
Đáp án cần chọn là: B
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. society
B. social
C. socialize
D. sociable
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
A. society (n): xã hội
B. social (adj): thuộc về, liên quan tới xã hội
C. socialize (v): hòa đồng
D. sociable (adj): hòa đồng
Vị trí cần điền là tính từ đứng sau “to be”, dựa vào nghĩa chọn D.
Dịch: Anh ta không thực sự thân thiện và không hề cố gắng hòa đồng.
Câu 2
A. look
B. smile
C. point
D. raise
Lời giải
smile (v): cười
point (v): chỉ
raise (v): giơ lên
=>It is often considered to be impolite to point at someone.
Tạm dịch:Đó thường xuyên được cân nhắc rằng thật bất lịch sự để chỉ tay vào ai đó.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3
A. send out
B. messages
C. do not recognize
D. many
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Julie and Anne got acquainted when they were at the party.
B. The party prevented Julie and Anne from meeting each other.
C. The party was the place where Julie and Anne could not meet each other.
D. Julie and Anne used to meet each other for the party.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. taking
B. shaking
C. grasping
D. hugging
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.