I lit the fire at 6 o'clock and it______ brightly when Tom came in at 7 o'clock.
A. was burning
B. were burning
C. was being burned
D. were being burned
Quảng cáo
Trả lời:

Dấu hiệu: at 7o’clock, động từ chia quá khứ đơn (came, lit)
Câu diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có một hành động khác xảy ra xen vào.
Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.
Cấu trúc: When + S + V-ed, S +was/ were + Ving
=>I lit the fire at 6 o'clock and it was burning brightly when Tom came in at 7 o'clock.
Tạm dịch: Tôi đốt lửa lúc 6 giờ và nó cháy sáng rực khi Tom bước vào lúc 7 giờ.
Đáp án cần chọn là: A
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 140.000₫ )
- Tuyển tập 15 đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách Khoa Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. did you do
B. were you doing
C. do you do
D. have you done
Lời giải
Dấu hiệu: Trạng từ “at 8 p.m yesterday” (vào lúc 8h tối qua) =>Dùng thì quá khứ tiếp diễn.
Cấu trúc: Wh-words + was/ were + S + Ving?
=>What were you doing at 8 p.m yesterday?
Tạm dịch: Bạn đang làm gì lúc 8 giờ tối hôm qua?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2
A. ran
B. are running
C. was running
D. were running
Lời giải
2 hành động xảy ra trong quá khứ: 1 hành động đang diễn ra (chia quá khứ tiếp diễn) thì có 1 hành động khác xen ngang (chia quá khứ đơn).
Cấu trúc phối hợp thì giữa 2 hành động: When/ While + S + V-ed/V cột 2, S + was/were + V-ing
=>While we were running in the park, Mary fell over.
Tạm dịch: Khi chúng tôi đang chạy trong công viên, Mary bị ngã.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3
A. snowed
B. was snowing
C. has been snowing
D. snows
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. was reading/ was listening
B. was reading/listened
C. read/listened
D. read/was listening
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. were taping
B. was taping
C. were being taped
D. was being taped
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. would buy
B. was buying
C. bought
D. had bought
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.