Câu hỏi:

12/07/2024 604

Điền số thích hợp vào ô trống:Một hình chữ nhật có chu vi là 72cm. Chiều rộng kém chiều dài là 14cm. Vậy tỉ số của chiều rộng và chiều dài là 21/10   . Đúng hay sai? (ảnh 1)

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình chữ nhật có chu vi là 72cm. Chiều rộng kém chiều dài là 14cm. Vậy tỉ số của chiều rộng và chiều dài là \(\frac{a}{b}\) .

Vậy a = Điền số thích hợp vào ô trống:Một hình chữ nhật có chu vi là 72cm. Chiều rộng kém chiều dài là 14cm. Vậy tỉ số của chiều rộng và chiều dài là 21/10   . Đúng hay sai? (ảnh 2); b = Điền số thích hợp vào ô trống:Một hình chữ nhật có chu vi là 72cm. Chiều rộng kém chiều dài là 14cm. Vậy tỉ số của chiều rộng và chiều dài là 21/10   . Đúng hay sai? (ảnh 3)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Lời giải:

Nửa chu vi hình chữ nhật là:

72 : 2 = 36(cm)

Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

(36 − 14) : 2 = 11(cm)

Chiều dài của hình chữ nhật đó là:

11 + 14 = 25(cm)

Hình chữ nhật có chiều rộng 11cm  và chiều dài 25cm. Vậy tỉ số của chiều rộng và chiều dài là \[\frac{{11}}{{25}}\] .

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là 11; 25.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Điền số thích hợp vào ô trống:Số thứ nhất là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Số thứ hai là số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. Vậy tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là   (ảnh 1)

Điền số thích hợp vào ô trống:

Số thứ nhất là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Số thứ hai là số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. Vậy tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là  \(\frac{a}{b}\) .

Vậy a = Điền số thích hợp vào ô trống:Số thứ nhất là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Số thứ hai là số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. Vậy tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là   (ảnh 2);  b = Điền số thích hợp vào ô trống:Số thứ nhất là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Số thứ hai là số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. Vậy tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là   (ảnh 3)

Xem đáp án » 12/07/2024 2,266

Câu 2:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Biết a = 11; b = 15 thì tỉ số của b và a là 

Xem đáp án » 13/07/2024 1,030

Câu 3:

Lớp 4A có 15 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Viết tỉ số của số học sinh nam và số học sinh cả lớp.

Xem đáp án » 07/04/2022 903

Câu 4:

Tỉ số của 10 và 21 là 21/10   . Đúng hay sai? (ảnh 1)

Tỉ số của 10 và 21 là \(\frac{{21}}{{10}}\) . Đúng hay sai?

Xem đáp án » 20/07/2022 708

Câu 5:

Tỉ số và tỉ số phần trăm của số 2700m và 6km lần lượt là

Xem đáp án » 07/04/2022 707

Câu 6:

Chọn câu sai. Viết dưới dạng tỉ số của hai số tự nhiên.

Xem đáp án » 07/04/2022 700

Câu 7:

Tỉ số của 3 và 5 là: 

Xem đáp án » 07/04/2022 617
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay