Câu hỏi:

08/04/2022 846

Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam oxit M2Omtrong dung dịch H2SO10% (vừa đủ) thu được dung dịch muối có nồng độ 12,9%. Sau phản ứng đem cô bớt dung dịch và làm lạnh nó thu được 7,868 gam tinh thể muối với hiệu suất kết tinh là 70%. Xác định công thức của tinh thể muối đó.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Bước 1: Tính mdd H2SO4 10%

- Giả sử có 1 mol M2Omphản ứng.

PTHH:  M2Om+  mH2SO4⟶  M2(SO4)m+  mH2O

⟹ mdd H2SO4 10% =\[\frac{{98m}}{{10}}.100 = {\rm{ }}980m{\rm{ }}\left( g \right)\]

Bước 2: Tính mM2(SO4)mmM2(SO4)mvà tìm CT của oxit

- Khối lượng dung dịch thu được là: (3,2M + 16m) + 980m = 3,2M + 996m (g)

Số gam muối là: 2M + 96m (g)

- Ta có \[C\% {\rm{ }} = \;\frac{{2M + 96m}}{{2M + 996m}}.100{\rm{\% }} = {\rm{ }}12,9\% {\rm{ }} \Rightarrow M{\rm{ }} = {\rm{ }}18,65m\]

Nghiệm phù hợp là m = 3 và M = 56 (Fe).

Vậy oxit là Fe2O3.

Fe2O3+  3H2SO4⟶  Fe2(SO4)3+  3H2O

\[{n_{F{e_2}{O_3}}}\; = \frac{{3,2}}{{160}} = {\rm{ }}0,02{\rm{ }}mol\]

Bước 3: Xác định CT của tinh thể muối

Vì hiệu suất là 70% nên số mol Fe2(SO4)3tham gia kết tinh là: 0,02.70% = 0,014 mol

Nhận thấy số gam Fe2(SO4)3= 0,014.400 = 5,6 gam < 7,868 gam nên tinh thể là muối ngậm nước.

- Đặt CTHH của muối tinh thể là Fe2(SO4)3.nH2O.

Ta có: 0,014.(400 + 18n) = 7,868 ⟹ n = 9.

- Công thức của tinh thể là Fe2(SO4)3.9H2O.

Đáp án cần chọn là: A

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Bước 1: Tính mH2SO4 và mH2Osau phản ứng

PTHH: MgO + H2SO4→ MgSO4+ H2O

0,25 → 0,25            0,25       0,25 mol

mH2SO4= 0,25.98 = 24,5 gam

→ Khối lượng nước sau phản ứng: \[{m_{H2O}} = \frac{{75}}{{25}}.24,5 + 0,25.18 = 78gam\]

Bước 2: Tính mMgSO4 còn lại và mH2O còn lại  

- Gọi x là số mol MgSO4.7H2O kết tinh

→ mMgSO4 còn lại= mMgSO4 ban đầu- mMgSO4 tách ra= 0,25.120 - 120x =  30 - 120x (gam)

mH2O còn lại= mH2O ban đầu- mH2O tách ra= 78 - 7x.18 =  78 - 126x (gam)

Bước 3: Tính mMgSO4.7H2O

- Ta có phương trình độ tan của MgSO4ở 100C là:

\[S = \frac{{30 - 120x}}{{78 - 126x}} \times 100 = 28,2\]  → x = 0,09476 mol

→ mMgSO4.7H2O= 0,09476.246 = 23,31 gam.

Đáp án cần chọn là: B

Lời giải

Bước 1: Tính mH2Ovà mMgSO4để tạo thành 1642 gam dd bão hòa.

- Ở 800C, SMgSO4= 64,2 gam

- Nghĩa là:100 gam H2O hòa tan 64,2 gam MgSOtạo thành 164,2 gam dung dịch bão hòa

a gam H2O  hòa tan  b gam MgSO4tạo thành 1642 gam dung dịch bão hòa

→ a = 1642.100/164,2 = 1000 gam; b = 64,2.1642/164,2 = 642 gam

- Gọi x là số mol MgSO4.6H2O tách ra → Số mol H2O tách ra là 6x mol

⟹ Khối lượng H2O tách ra: 108x (g)

Khối lượng MgSO4tách ra: 120x (gam)

Bước 3: Tính khối lượng tinh thể MgSO4.6H2O kết tinh

- Ở 200C, SMgSO4= 44,5 gam

- Ta có phương trình: \[\frac{{642 - 120x}}{{1000 - 108x}} = \frac{{44,5}}{{100}}\]

Giải ra x = 2,7386 mol

- Khối lượng MgSO4.6H2O kết tinh: 228.2,7386 = 624,4 gam.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6

Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO44% để điều chế 500 gam dung dịch CuSO48%?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay