Câu hỏi:
26/04/2022 441bored
embarrassed
My face is turning red. I feel …when I talk in front of my class.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Trả lời:
Dịch câu hỏi: Mặt tôi đỏ bừng. Tôi cảm thấy _______ khi tôi nói chuyện trước lớp của mình.
bored (adj) buồn chán
embarrassed (adj) ngại ngưng, xấu hổ
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ embarrassed phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: embarrassed
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Choose the best answer
worried
excited
If you are thinking too much about bad things, it means that you're
Câu 6:
happy
bored
When you have nothing interesting to do, you're usually …
về câu hỏi!