Câu hỏi:

26/04/2022 516

bored

embarrassed

My face is turning red. I feel …when I talk in front of my class.

Câu hỏi trong đề:   Từ vựng: Miêu tả cảm xúc !!

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Đề toán-lý-hóa Đề văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Trả lời:

Dịch câu hỏi: Mặt tôi đỏ bừng. Tôi cảm thấy _______ khi tôi nói chuyện trước lớp của mình.

bored (adj) buồn chán

embarrassed (adj) ngại ngưng, xấu hổ

Dựa vào ngữ cảnh câu, từ embarrassed phù hợp về nghĩa hơn.

Đáp án: embarrassed

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

 I pass the exam. Now I am so

with my efforts.

Xem đáp án » 26/04/2022 915

Câu 2:

Choose the best answer

worried

excited

If you are thinking too much about bad things, it means that you're

Xem đáp án » 26/04/2022 566

Câu 3:

Tomorrow is her birthday. She is too

to sleep now.

Xem đáp án » 26/04/2022 555

Câu 4:

sad

tired

When you work too hard, you usually feel …

Xem đáp án » 26/04/2022 518

Câu 5:

interested

embarrassed

When you find something funny, you feel …

Xem đáp án » 26/04/2022 478

Câu 6:

happy

bored

When you have nothing interesting to do, you're usually …

Xem đáp án » 26/04/2022 444