Câu hỏi:

28/04/2022 140

Vocabulary:

- message (n) tin nhắn

- cell phone (n) điện thoại di động

1. Jane wanted to

on her cellphone.

2. Tom

use his cell phone to text messages.

3. Texting message saves

and

Câu hỏi trong đề:   Listening: The time machine !!

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Trả lời:

1. Jane muốn ___________ trên điện thoại di động của cô ấy.

A. kiểm tra tin nhắn

B. nhắn tin nhắn

C. xóa tin nhắn

Thông tin: Jane: I need to check my messages.

Tạm dịch: Jane: Tôi cần kiểm tra tin nhắn của mình.

Chọn A

 

2. Tom ____________ sử dụng điện thoại di động của mình để nhắn tin.

A. đã làm

B. không

C. không thể

Thông tin:

Jane: I’m going to use my cell phone. Haven’t you ever done that?

Tom: No, I just use my cell phone to talk to other people.

Tạm dịch:

Jane: Tôi sẽ sử dụng điện thoại di động của mình. Bạn chưa bao giờ nhắn tin à?

Tom: Không, tôi chỉ dùng điện thoại di động để nói chuyện với người khác.

Chọn B

 

3. Nhắn tin nhắn tiết kiệm _______ và _______.

A. năng lượng- thức ăn

B. tiền - thời gian

C. nước - không gian

Thông tin: Tom: That’s a great idea. You can save both time and money that way.

Tạm dịch: Tom: Đó là một ý tưởng tuyệt vời. Bạn có thể tiết kiệm cả thời gian và tiền bạc theo cách đó.

Chọn B

 Transcripts

Jane: I need to check my messages.

Tom: How are you going to do that? We are in the middle of the freeway!

Jane: I’m going to use my cell phone. Haven’t you ever done that?

Tom: No, I just use my cell phone to talk to other people.

Jane: Now you can also use a cell phone to send and receive short messages. It’s useful.

Tom: How do you send a message that way?

Jane: I just use the keys on the phone to type a short message. Then I press the “send” button. It’s cheaper than making a phone call.

Tom: That’s a great idea. You can save both time and money that way.

Jane: Right. All my friends usually send me text messages now.

Tom: Thanks for telling me about this. I’ll have to try it!

Jane: You ’re welcome. I think you ‘ll find it useful.

Xem Bài Dịch

Jane: Tôi cần kiểm tra tin nhắn của mình.

Tom: Bạn định làm điều đó như thế nào? Chúng tôi đang ở giữa xa lộ!

Jane: Tôi sẽ sử dụng điện thoại di động của mình. Bạn chưa bao giờ làm điều đó?

Tom: Không, tôi chỉ dùng điện thoại di động để nói chuyện với người khác.

Jane: Bây giờ bạn cũng có thể sử dụng điện thoại di động để gửi và nhận các tin nhắn ngắn. Nó hữu ích.

Tom: Làm thế nào để bạn gửi một tin nhắn theo cách đó?

Jane: Tôi chỉ sử dụng các phím trên điện thoại để gõ một tin nhắn ngắn. Sau đó, tôi nhấn nút "gửi". Nó rẻ hơn so với gọi điện thoại.

Tom: Đó là một ý tưởng tuyệt vời. Bạn có thể tiết kiệm cả thời gian và tiền bạc theo cách đó.

Jane: Đúng vậy. Tất cả bạn bè của tôi thường gửi tin nhắn văn bản cho tôi bây giờ.

Tom: Cảm ơn vì đã nói với tôi về điều này. Tôi sẽ phải thử nó!

Jane: Không có chi. Tôi nghĩ bạn sẽ thấy nó hữu ích.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Listen and answer the question below

Vocabulary:

- “check-out” button (n) nút thanh toán

- credit card (n) thẻ tín dụng

- item (n) đồ / mặt hàng

1. What did Anna buy?

2. Where did she buy it?

3. How long does an item come?

Xem đáp án » 28/04/2022 248

Bình luận


Bình luận