Câu hỏi:
13/07/2024 271Vocabulary:
- message (n) tin nhắn
- cell phone (n) điện thoại di động
1. Jane wanted to
on her cellphone.
2. Tom
use his cell phone to text messages.
3. Texting message saves
and
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Trả lời:
1. Jane muốn ___________ trên điện thoại di động của cô ấy.
A. kiểm tra tin nhắn
B. nhắn tin nhắn
C. xóa tin nhắn
Thông tin: Jane: I need to check my messages.
Tạm dịch: Jane: Tôi cần kiểm tra tin nhắn của mình.
Chọn A
2. Tom ____________ sử dụng điện thoại di động của mình để nhắn tin.
A. đã làm
B. không
C. không thể
Thông tin:
Jane: I’m going to use my cell phone. Haven’t you ever done that?
Tom: No, I just use my cell phone to talk to other people.
Tạm dịch:
Jane: Tôi sẽ sử dụng điện thoại di động của mình. Bạn chưa bao giờ nhắn tin à?
Tom: Không, tôi chỉ dùng điện thoại di động để nói chuyện với người khác.
Chọn B
3. Nhắn tin nhắn tiết kiệm _______ và _______.
A. năng lượng- thức ăn
B. tiền - thời gian
C. nước - không gian
Thông tin: Tom: That’s a great idea. You can save both time and money that way.
Tạm dịch: Tom: Đó là một ý tưởng tuyệt vời. Bạn có thể tiết kiệm cả thời gian và tiền bạc theo cách đó.
Chọn B
Transcripts
Jane: I need to check my messages.
Tom: How are you going to do that? We are in the middle of the freeway!
Jane: I’m going to use my cell phone. Haven’t you ever done that?
Tom: No, I just use my cell phone to talk to other people.
Jane: Now you can also use a cell phone to send and receive short messages. It’s useful.
Tom: How do you send a message that way?
Jane: I just use the keys on the phone to type a short message. Then I press the “send” button. It’s cheaper than making a phone call.
Tom: That’s a great idea. You can save both time and money that way.
Jane: Right. All my friends usually send me text messages now.
Tom: Thanks for telling me about this. I’ll have to try it!
Jane: You ’re welcome. I think you ‘ll find it useful.
Xem Bài Dịch
Jane: Tôi cần kiểm tra tin nhắn của mình.
Tom: Bạn định làm điều đó như thế nào? Chúng tôi đang ở giữa xa lộ!
Jane: Tôi sẽ sử dụng điện thoại di động của mình. Bạn chưa bao giờ làm điều đó?
Tom: Không, tôi chỉ dùng điện thoại di động để nói chuyện với người khác.
Jane: Bây giờ bạn cũng có thể sử dụng điện thoại di động để gửi và nhận các tin nhắn ngắn. Nó hữu ích.
Tom: Làm thế nào để bạn gửi một tin nhắn theo cách đó?
Jane: Tôi chỉ sử dụng các phím trên điện thoại để gõ một tin nhắn ngắn. Sau đó, tôi nhấn nút "gửi". Nó rẻ hơn so với gọi điện thoại.
Tom: Đó là một ý tưởng tuyệt vời. Bạn có thể tiết kiệm cả thời gian và tiền bạc theo cách đó.
Jane: Đúng vậy. Tất cả bạn bè của tôi thường gửi tin nhắn văn bản cho tôi bây giờ.
Tom: Cảm ơn vì đã nói với tôi về điều này. Tôi sẽ phải thử nó!
Jane: Không có chi. Tôi nghĩ bạn sẽ thấy nó hữu ích.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen and answer the question below
Vocabulary:
- “check-out” button (n) nút thanh toán
- credit card (n) thẻ tín dụng
- item (n) đồ / mặt hàng
1. What did Anna buy?
2. Where did she buy it?
3. How long does an item come?
về câu hỏi!