Câu hỏi:
13/07/2024 1,673Read the passage carefully tick True (T) or false (F)
Working as a volunteer can help you to meet new friends or find romance in unexpected situations.
What is volunteering?
Volunteering means giving up time to do work of benefit to the community. Volunteering can take many forms, from working with children with learning difficulties, in an animal hospital, or planting trees. Volunteers can be anyone of any ages. Students and full-time workers often manage to take part in some volunteer work.
What motivates volunteers?
In a recent survey, 20% of 18-24 year-olds and 8% of over-65s said their love lives had improved since they began volunteering. Volunteering is a way of seeing a lot of truth about someone you've just met in a short time says Mukta Das. The same poll found that nearly half of volunteers enjoyed improved health and fitness, a quarter had lost weight - especially those working with children or doing conservation projects - and two-thirds felt less stressed. So, it seems volunteering may improve your life.
Question 1. Planting trees is not a form of volunteering work.
Question 2. If you are old, it’s still possible for you to do volunteering work.
Question 3. Major of students is volunteers.
Câu hỏi trong đề: Reading đọc hiểu: Community Services !!
Quảng cáo
Trả lời:
Trả lời:
Question 1. Planting trees is not a form of volunteering work.
Giải thích:
Tạm dịch:
Trồng cây không phải là một hình thức làm việc tình nguyện
Thông tin:
Volunteering can take many forms, from working with children with learning difficulties, in an animal hospital, or planting trees.
(Tình nguyện có thể có nhiều hình thức, từ giúp đỡ trẻ em gặp khó khăn trong học tập, trong bệnh viện thú y hoặc trồng cây.)
=>trong các hình thức của công việc tình nguyện có bao gồm việc trồng cây xanh
Đáp án: False (sai)
Question 2. If you are old, it’s still possible for you to do volunteering work.
Giải thích:
Tạm dịch: Nếu bạn đã già, bạn vẫn có thể làm công việc tình nguyện.
Thông tin: Volunteers can be anyone of any ages. (Tình nguyện viên có thể là bất cứ ai ở mọi lứa tuổi.)
=> Đội ngũ tình nguyện viên bao gồm cả những người lớn tuổi.
Đáp án: True (đúng)
Question 3. Major of students is volunteers.
Giải thích:
Tạm dịch: Phần lớn sinh viên là tình nguyện viên.
Thông tin: Students and full-time workers often manage to take part in some volunteer work.
(Sinh viên và người làm việc toàn thời gian thường tham gia vào một số công việc tình nguyện.)
Đáp án: True (đúng)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Trả lời:
Tạm dịch câu hỏi và các đáp án:
Những người tình nguyện thường làm gì để giúp đỡ những người bị bệnh hoặc có tuổi?
A.Họ mua sắm, sửa chữa hoặc dọn dẹp nhà cửa.
B.Họ kể những câu chuyện và nhảy múa hát ca.
C.Họ làm mát, may và giặt quần áo.
D.Tình nguyện đưa họ đến các trận bóng rổ.
Thông tin:
Other young volunteers go and work in the home of people who are sick or old. They paint, clean up, or repair their houses, do the shopping.
(Những tình nguyện viên trẻ khác đến và giúp việc nhà cho những người bị bệnh hoặc có tuổi. Họ sơn, dọn dẹp, hoặc sửa chữa nhà cửa, mua sắm.)
Đáp án cần chọn là: A
Lời giải
Trả lời:
Tạm dịch câu hỏi và các đáp án:
Họ giúp gì cho những cậu bé không được sống cùng với cha?
ATìm hiểu những điều về cha của chúng.
B.Biết những điều về cha của chúng.
C.Biết những điều mà con trai muốn từ cha.
D.Học những điều mà con trai thường học từ cha.
Thông tin:
College students and other men take these boys to basketball games or on fishing trips and help them to get to know things those boys usually learn from their fathers.
(Sinh viên đại học và những người đàn ông khác đưa những cậu bé này đến xem các trận bóng rổ hoặc trong các chuyến đi câu cá và giúp chúng làm quen với những điều mà các cậu bé thường học được từ cha của chúng.)
Đáp án cần chọn là: D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)