Câu hỏi:
08/05/2022 418Cho dãy số ban đầu như trong Bài 1. Bằng cách trình bày thông tin dưới dạng bảng, hãy mô phỏng diễn biến các bước của thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số theo chiều không tăng.
Quảng cáo
Trả lời:
Dãy (a) |
a1 |
a2 |
a3 |
a4 |
a5 |
a6 |
a7 |
a8 |
a9 |
a10 |
Giải thích |
Ban đầu |
8 |
17 |
23 |
1 |
12 |
7 |
5 |
1 |
13 |
10 |
Tiếp theo đổi chỗ 23 và a1 |
Sau bước 1 |
23 |
17 |
8 |
1 |
12 |
7 |
5 |
1 |
13 |
10 |
Tiếp theo không đổi chỗ |
Sau bước 2 |
23 |
17 |
8 |
1 |
12 |
7 |
5 |
1 |
13 |
10 |
Tiếp theo đổi chỗ 13 và a3 |
Sau bước 3 |
23 |
17 |
13 |
1 |
12 |
7 |
5 |
1 |
8 |
10 |
Tiếp theo đổi chỗ 12 và a4 |
Sau bước 4 |
23 |
17 |
13 |
12 |
1 |
7 |
5 |
1 |
8 |
10 |
Tiếp theo đổi chỗ 10 và a5 |
Sau bước 5 |
23 |
17 |
13 |
12 |
10 |
7 |
5 |
1 |
8 |
1 |
Tiếp theo đổi chỗ 8 và a6 |
Sau bước 6 |
23 |
17 |
13 |
12 |
10 |
8 |
5 |
1 |
7 |
1 |
Tiếp theo đổi chỗ 7 và a7 |
Sau bước 7 |
23 |
17 |
13 |
12 |
10 |
8 |
7 |
1 |
5 |
1 |
Tiếp theo đổi chỗ 5 và a8 |
Sau bước 8 |
23 |
17 |
13 |
12 |
10 |
8 |
7 |
5 |
1 |
1 |
Tiếp theo không đổi chỗ |
Sau bước 9 |
23 |
17 |
13 |
12 |
10 |
8 |
7 |
5 |
1 |
1 |
Tiếp theo không đổi chỗ |
Dãy kết quả |
23 |
17 |
13 |
12 |
10 |
8 |
7 |
5 |
1 |
1 |
|
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1) Đối với bài này ta sẽ sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự để trình bày.
Bước 1. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a1 = 8 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a2 trong dãy.
Bước 2. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a2 = 17 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a3 trong dãy.
Bước 3. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a3 = 23 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a4 trong dãy.
Bước 4. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a4 = 1 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a5 trong dãy.
Bước 5. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a5 = 12 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a6 trong dãy.
Bước 6. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a6 = 7 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a7 trong dãy.
Bước 7. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a7 = 5 bằng x. Kết luận tìm thấy x ở vị trí thứ 7 trong dãy, kết thúc thuật toán.
2) Đối với bài này ta sẽ sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự để trình bày.
Bước 1. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a1 = 8 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a2 trong dãy.
Bước 2. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a2 = 17 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a3 trong dãy.
Bước 3. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a3 = 23 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a4 trong dãy.
Bước 4. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a4 = 1 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a5 trong dãy.
Bước 5. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a5 = 12 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a6 trong dãy.
Bước 6. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a6 = 7 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a7 trong dãy.
Bước 7. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a7 = 5 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a8 trong dãy.
Bước 8. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a8 = 1 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a9 trong dãy.
Bước 9. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a9 = 13 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a10 trong dãy.
Bước 10. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a10 = 10 khác x, ta đã duyệt đến cuối dãy những không tìm thấy x = 6.
Kết luận: Không tìm thấy phần tử x = 6.
Lời giải
Dãy (a) | a1 | a2 | a3 | a4 | a5 | a6 | a7 | a8 | a9 | a10 | Giải thích |
Ban đầu | 8 | 17 | 23 | 1 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 | Tiếp theo so sánh a1 và a2, a2 > a2 đổi chổ a1 và a2 |
Sau bước 1 | 17 | 8 | 23 | 1 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 | Tiếp theo so sánh a2 và a3, a3 > a2 đổi chổ a2 và a3 |
Sau bước 2 | 17 | 23 | 8 | 1 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 | Tiếp theo so sánh a3 và a4, a3 > a4 giữ nguyên vị trí |
Sau bước 3 | 17 | 23 | 8 | 1 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 | Tiếp theo so sánh a4 và a5, a5 > a4 đổi chổ a4 và a5 |
Sau bước 4 | 17 | 23 | 8 | 12 | 1 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 | Tiếp theo so sánh a5 và a6, a6 > a5 đổi chổ a5 và a6 |
Sau bước 5 | 17 | 23 | 8 | 12 | 7 | 1 | 5 | 1 | 13 | 10 | Tiếp theo so sánh a6 và a7, a7 > a6 đổi chổ a6 và a7 |
Sau bước 6 | 17 | 23 | 8 | 12 | 7 | 5 | 1 | 1 | 13 | 10 | Tiếp theo so sánh a7 và a8, a7 = a8 giữ nguyên vị trí |
Sau bước 7 | 17 | 23 | 8 | 12 | 7 | 5 | 1 | 1 | 13 | 10 | Tiếp theo so sánh a8 và a9, a9 > a8 đổi chổ a8 và a9 |
Sau bước 8 | 17 | 23 | 8 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 1 | 10 | Tiếp theo so sánh a9 và a10, a10 > a9 đổi chổ a9 và a10 |
Sau bước 9 | 17 | 23 | 8 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 | 1 | Tiếp theo ta quay lại lại bước 1và thực hiện vòng lặp tương tự. |
Dãy kết quả | 23 | 17 | 13 | 12 | 10 | 8 | 7 | 5 | 1 | 1 |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
15 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức Bài 10 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
15 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức Bài 14 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức Bài 9 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức Bài 15 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận