Câu hỏi:

21/05/2022 310 Lưu

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions. 

The new restaurant looks good. However, it seems to have few customers.

A. In order to get more customers, the new restaurant should improve its appearance.

B. In spite of its appearance, the new restaurant does not appear to attract many customers.

C. The new restaurant would have more customers if it looked better.

D. If it had a few more customers, the new restaurant would look better. 

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ 

Giải thích: 

In order to + V_infinitive, S + V: Để làm gì … 

In spite of + cụm N/ V_ing: mặc cho … 

Câu điều kiện loại 2: If + S + V_ed/ cột 2, S + would/ could/ might + V_infinitive: diễn tả một điều kiện trái với hiện tại, dẫn đến một kết quả trái với hiện tại 

Tạm dịch: Nhà hàng mới trông có vẻ tốt. Tuy nhiên, nó dường như có ít khách hàng.

A. Để có thêm khách hàng, nhà hàng mới nên tân trang vẻ ngoài. => sai nghĩa 

B. Mặc cho có vẻ ngoài (đẹp) nhưng nhà hàng mới dường như chưa thu hút được nhiều khách hàng.

C. Nhà hàng mới sẽ có nhiều khách hàng hơn nếu nó trông đẹp hơn. => sai nghĩa 

D. Nếu có thêm một vài khách hàng, nhà hàng mới sẽ trông đẹp hơn. => sai nghĩa 

Chọn B. 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. makes (v): tạo, làm (sử dụng nguyên liệu, ghép các bộ phận lại với nhau) 

B. assumes (v): giả sử, giả định 

C. produces (v): sản xuất, tạo ra (kết quả, tác động) 

D. charges (v): giao việc, tính giá/phí 

One major problem for nuclear power is the waste it (25) produces

Tạm dịch: Một vấn đề lớn đối với năng lượng hạt nhân là chất thải nó tạo ra. 

Chọn C. 

Câu 2

A. have smoked

B. smoking
C. smoke
D. be smoked

Lời giải

Kiến thức: Cấu trúc với “used to” 

Giải thích: 

Cấu trúc với “used to”:  

1. S + used to + V_inf: Ai đó đã từng thường xuyên làm gì, bây giờ không làm nữa

2. S + be / get + used to + V-ing: Ai đó quen với việc làm gì 

Trước chỗ trống không có “be” hoặc “get” => dùng cấu trúc 1. 

Tạm dịch: Anh trai tôi đã bỏ thuốc lá. Anh ấy từng hút 20 điếu thuốc một ngày. 

Chọn C. 

Câu 3

A. although

B. despite
C. because
D. because of

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. recognized

B. to recognize
C. to have recognized
D. be recognized

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. had taken

B. is taking
C. has taken
D. takes

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. level

B. status
C. reputation
D. rank

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP