They were exposed to biased information. Therefore, they didn't know the true story.
They were exposed to biased information. Therefore, they didn't know the true story.
A. If they got unbiased information, they could know the true story.
B. If they had unbiased the information, they could have known the true story.
C. If they have exposed to the unbiased information, they could have seen the true story.
D. If they had been exposed to unbiased information, they would have known the true story.
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Câu điều kiện loại 3
Giải thích:
Dấu hiệu: các động từ trong câu gốc đều chia quá khứ => cần dùng câu điều kiện trái với quá khứ.
Câu điều kiện loại 3: If + S + had + P2, S + would/ could/ might + have + P2: diễn tả một điều kiện trái với quá khứ, dẫn đến một kết quả trái với quá khứ
Tạm dịch: Họ đã được tiếp xúc với thông tin mang tính thiên vị. Do đó, họ không biết thực hư câu chuyện.
A. sai cấu trúc: câu điều kiện loại 2 => câu điều kiện loại 3
B. sai ngữ pháp: had => had got, bỏ “the”
C. sai ngữ pháp: have => had been
D. Nếu họ được tiếp xúc với thông tin không khách quan, họ sẽ biết được thực hư câu chuyện.
Chọn D.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 45.000₫ )
- 500 bài tập tổng ôn khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (Form 2025) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. makes (v): tạo, làm (sử dụng nguyên liệu, ghép các bộ phận lại với nhau)
B. assumes (v): giả sử, giả định
C. produces (v): sản xuất, tạo ra (kết quả, tác động)
D. charges (v): giao việc, tính giá/phí
One major problem for nuclear power is the waste it (25) produces.
Tạm dịch: Một vấn đề lớn đối với năng lượng hạt nhân là chất thải nó tạo ra.
Chọn C.
Câu 2
A. have smoked
Lời giải
Kiến thức: Cấu trúc với “used to”
Giải thích:
Cấu trúc với “used to”:
1. S + used to + V_inf: Ai đó đã từng thường xuyên làm gì, bây giờ không làm nữa
2. S + be / get + used to + V-ing: Ai đó quen với việc làm gì
Trước chỗ trống không có “be” hoặc “get” => dùng cấu trúc 1.
Tạm dịch: Anh trai tôi đã bỏ thuốc lá. Anh ấy từng hút 20 điếu thuốc một ngày.
Chọn C.
Câu 3
A. although
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. I'm of the opposite opinion
B. Not really
C. No way! It's useful
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. recognized
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. had taken
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. level
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.