Complete the table with words from the text in exercise 1. (Hoàn thành bảng với các từ trong đoạn văn ở bài tập 1)
Complete the table with words from the text in exercise 1. (Hoàn thành bảng với các từ trong đoạn văn ở bài tập 1)
Câu hỏi trong đề: Bài tập Word Skills. Word building có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Noun |
Verb |
attempt (sự cố gắng) |
attempt (cố gắng) |
completion (sự hoàn thành) |
complete (hoàn thành) |
achievement (thành tựu) |
achieve (đạt được) |
need (nhu cầu) |
need (cần) |
exploration (sự khám phá) |
explore (khám phá) |
experience (sự trải nghiệm) |
experience (trải nghiệm) |
dream (giấc mơ) |
dream (mơ) |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án:
1. accoplishment (thành tựu)
2. employment (việc làm)
3. preparation (sự chuẩn bị)
4. development (sụ phát triển)
5. dream (mơ ước)
Hướng dẫn dịch:
1. a. Thanh thiếu niên những người đã có các cuộc phiêu lưu nên tự hào về những gì họ đạt được
b. Thanh thiếu niên những người đã có các cuộc phiêu lưu nên tự hào về thành tựu của họ.
2. a. Các công ty sẽ muốn tuyển dụng họ.
b. Các công ty sẽ muốn cung cấp cho họ việc làm.
3. a. Chuẩn bị cho chuyến đi là phần khó khăn nhất.
b. Phần khó khăn nhất của chuyến đi là khâu chuẩn bị
4. a. Những chuyến đi này là cách tuyệt vời để phát triển các kỹ năng cá nhân.
b. Những chuyến đi này rất tốt cho việc phát triển các kỹ năng cá nhân.
5. a. Hầu hết thanh thiếu niên đều mơ ước trở nên nổi tiếng.
b. Mơ của hầu hết thanh thiếu niên là trở nên nổi tiếng.
Lời giải
Đáp án:
Verb (Động từ) |
Noun (Danh từ) |
Meanings (Nghĩa) |
entertain |
entertainment |
giải trí / sự giải trí |
erupt |
eruption |
phun trào / sự phun trào |
examine |
examination |
kiểm tra / sự kiểm tra |
motivate |
motivation |
thúc đẩy / động lực |
relax |
relaxation |
thư giãn / sự thư giãn |
rescue |
rescue |
giải cứu / sự giải cứu |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.