Câu hỏi:

25/05/2022 1,046 Lưu

Pronunciation. Listen to the words and underline the stress. Then work in pairs. Take it in turns to say a word and say the form. (Cách phát âm. Nghe các từ và gạch dưới trọng âm. Sau đó làm việc theo cặp. Lần lượt nói một từ và nói theo mẫu)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

entertain /en.t̬ɚˈteɪn/

entertainment /en.t̬ɚˈteɪn.mənt/

erupt /ɪˈrʌpt/

eruption /ɪˈrʌp.ʃən/

examine /ɪɡˈzæm.ɪn/

examination  /ɪɡˌzæm.əˈneɪ.ʃən/

motivate /ˈmoʊ.t̬ə.veɪt/

motivation /ˌmoʊ.t̬əˈveɪ.ʃən/

relax /rɪˈlæks/

relaxation /ˌriː.lækˈseɪ.ʃən/

rescue /ˈres.kjuː/

rescue /ˈres.kjuː/

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án:

1. accoplishment (thành tựu)

2. employment (việc làm)

3. preparation (sự chuẩn bị)

4. development (sụ phát triển)

5. dream (mơ ước)

Hướng dẫn dịch:

1. a. Thanh thiếu niên những người đã có các cuộc phiêu lưu nên tự hào về những gì họ đạt được

    b. Thanh thiếu niên những người đã có các cuộc phiêu lưu nên tự hào về thành tựu của họ.

2. a. Các công ty sẽ muốn tuyển dụng họ.

     b. Các công ty sẽ muốn cung cấp cho họ việc làm.

3. a. Chuẩn bị cho chuyến đi là phần khó khăn nhất.

    b. Phần khó khăn nhất của chuyến đi là khâu chuẩn bị

4. a. Những chuyến đi này là cách tuyệt vời để phát triển các kỹ năng cá nhân.

    b. Những chuyến đi này rất tốt cho việc phát triển các kỹ năng cá nhân.

5. a. Hầu hết thanh thiếu niên đều mơ ước trở nên nổi tiếng.

    b. Mơ  của hầu hết thanh thiếu niên là trở nên nổi tiếng.

Lời giải

Noun

Verb

attempt (sự cố gắng)

attempt (cố gắng)

completion (sự hoàn thành)

complete (hoàn thành)

achievement (thành tựu)

achieve (đạt được)

need (nhu cầu)

need (cần)

exploration (sự khám phá)

explore (khám phá)

experience (sự trải nghiệm)

experience (trải nghiệm)

dream (giấc mơ)

dream (mơ)