Bài tập Word Skills. Word building có đáp án

48 người thi tuần này 4.6 1.5 K lượt thi 7 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

Đáp án:

Find the name of the person in the photo.

The boy in the photo is Mike Perham. He circumnavigated the world alone by boat at the age of seventeen.

Do you agree with the theory at the end? Why? / Why not?

I agree with the theory “Kids dream mor than adults”. Because to kids, there are various strange things outside the world which is a  mystery that they want to discover.

Hướng dẫn dịch:

Tên của người trong bức ảnh.

→ Người trong ảnh là Mike Perham, anh đã đi vòng quanh thế giới một mình bằng thuyền khi mới 17 tuổi.

Bạn có đồng ý với giả thuyết cuối đoạn văn không? Tại sao? Tại sao không?

→ Tôi đồng ý với lý thuyết “Trẻ em mơ ước hơn người lớn”. Bởi vì đối với trẻ em, có rất nhiều điều mới lạ ở thế giới ngoài kia, đó là điều bí ẩn mà chúng muốn khám phá.

Read the text. Find the name of the person in the photo. Do you agree with the theory at the end? Why? / Why not? (Đọc đoạn văn. Tìm tên của người trong bức anh. Bạn có đồng ý với lý thuyết ở cuối không? Tại sao? / Tại sao không?) (ảnh 2)

Hướng dẫn dịch:

Hôm qua, Hector Turner, mười sáu tuổi, đã bắt đầu nỗ lực trở thành người Anh trẻ tuổi nhất hoàn thành "cự ly siêu marathon" dài 242 km qua sa mạc Sahara. Cùng ngày, Geordie Stewart, một sinh viên đại học hai mươi tuổi, lên đường đến Everest. Anh ấy muốn trở thành người Anh trẻ tuổi nhất đạt được thử thách "Bảy kỳ đỉnh" - leo lên đỉnh núi cao nhất ở mỗi lục địa. Năm ngoái, Mike Perham đã đi vòng quanh thế giới một mình bằng thuyền khi mới 17 tuổi.

Tại sao thanh thiếu niên ngày nay cảm thấy cần sự khám phá và phiêu lưu? Tại sao họ lại muốn có những trải nghiệm hoang dã? Mike Perham có một lý thuyết như thế này "Trẻ em thì mơ ước nhiều hơn người lớn."

Lời giải

Noun

Verb

attempt (sự cố gắng)

attempt (cố gắng)

completion (sự hoàn thành)

complete (hoàn thành)

achievement (thành tựu)

achieve (đạt được)

need (nhu cầu)

need (cần)

exploration (sự khám phá)

explore (khám phá)

experience (sự trải nghiệm)

experience (trải nghiệm)

dream (giấc mơ)

dream (mơ)

Lời giải

Hướng dẫn dịch: Động từ và danh từ có liên quan

a. Một số danh từ được tạo thành bằng cách thêm hậu tố vào sau động từ.

(ví dụ: -(at) ion, -ment, -ure) Có thể sẽ cần những thay đổi chính tả.

- argue(v) - argument (n) (tranh cãi)

- fail (v) - failure (n) (thất bại)

- translate (v) – translation (n) (dịch)

b. Một số danh từ và động từ giống hệt nhau.

- thunder (v) -thunder (n) (sấm sét)

- fall (v) -fall (n) (ngã)

c. Trong từ điển, các danh từ và động từ có liên quan đôi khi sẽ xuất hiện ở trong cùng một mục.

 

Đáp án:

-ion: exploration

-ure: adventure

no suffix: attempt

Lời giải

Đáp án:

Verb (Động từ)

Noun (Danh từ)

Meanings (Nghĩa)

entertain

entertainment

giải trí / sự giải trí

erupt

eruption

phun trào / sự phun trào

examine

examination

kiểm tra / sự kiểm tra

motivate

motivation

thúc đẩy / động lực

relax

relaxation

thư giãn / sự thư giãn

rescue

rescue

giải cứu / sự giải cứu

Lời giải

entertain /en.t̬ɚˈteɪn/

entertainment /en.t̬ɚˈteɪn.mənt/

erupt /ɪˈrʌpt/

eruption /ɪˈrʌp.ʃən/

examine /ɪɡˈzæm.ɪn/

examination  /ɪɡˌzæm.əˈneɪ.ʃən/

motivate /ˈmoʊ.t̬ə.veɪt/

motivation /ˌmoʊ.t̬əˈveɪ.ʃən/

relax /rɪˈlæks/

relaxation /ˌriː.lækˈseɪ.ʃən/

rescue /ˈres.kjuː/

rescue /ˈres.kjuː/

4.6

308 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%