Câu hỏi:

25/05/2022 1,468 Lưu

Speaking. Work in pairs. Check your answers to exercise 6. Then discuss whether you agree or disagree with the sentences. (Nói. Làm việc theo cặp. Kiểm tra câu trả lời của bạn cho bài tập 6. Sau đó thảo luận xem bạn đồng ý hay không đồng ý với những câu đó)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Gợi ý:

I agree with all the sentences. (Tôi đồng ý với tất cả các câu)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án:

1. accoplishment (thành tựu)

2. employment (việc làm)

3. preparation (sự chuẩn bị)

4. development (sụ phát triển)

5. dream (mơ ước)

Hướng dẫn dịch:

1. a. Thanh thiếu niên những người đã có các cuộc phiêu lưu nên tự hào về những gì họ đạt được

    b. Thanh thiếu niên những người đã có các cuộc phiêu lưu nên tự hào về thành tựu của họ.

2. a. Các công ty sẽ muốn tuyển dụng họ.

     b. Các công ty sẽ muốn cung cấp cho họ việc làm.

3. a. Chuẩn bị cho chuyến đi là phần khó khăn nhất.

    b. Phần khó khăn nhất của chuyến đi là khâu chuẩn bị

4. a. Những chuyến đi này là cách tuyệt vời để phát triển các kỹ năng cá nhân.

    b. Những chuyến đi này rất tốt cho việc phát triển các kỹ năng cá nhân.

5. a. Hầu hết thanh thiếu niên đều mơ ước trở nên nổi tiếng.

    b. Mơ  của hầu hết thanh thiếu niên là trở nên nổi tiếng.

Lời giải

Noun

Verb

attempt (sự cố gắng)

attempt (cố gắng)

completion (sự hoàn thành)

complete (hoàn thành)

achievement (thành tựu)

achieve (đạt được)

need (nhu cầu)

need (cần)

exploration (sự khám phá)

explore (khám phá)

experience (sự trải nghiệm)

experience (trải nghiệm)

dream (giấc mơ)

dream (mơ)