Read the Learn this! box. Which different noun suffixes can you find in the text in exercise 1? Which nouns do not have a suffix? (Đọc bảng Learn this. Bạn có thể tìm thấy những hậu tố của danh từ khác nhau nào trong đoạn văn ở bài tập 1? Những danh từ nào không có hậu tố?)
Read the Learn this! box. Which different noun suffixes can you find in the text in exercise 1? Which nouns do not have a suffix? (Đọc bảng Learn this. Bạn có thể tìm thấy những hậu tố của danh từ khác nhau nào trong đoạn văn ở bài tập 1? Những danh từ nào không có hậu tố?)

Câu hỏi trong đề: Bài tập Word Skills. Word building có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn dịch: Động từ và danh từ có liên quan
a. Một số danh từ được tạo thành bằng cách thêm hậu tố vào sau động từ.
(ví dụ: -(at) ion, -ment, -ure) Có thể sẽ cần những thay đổi chính tả.
- argue(v) - argument (n) (tranh cãi)
- fail (v) - failure (n) (thất bại)
- translate (v) – translation (n) (dịch)
b. Một số danh từ và động từ giống hệt nhau.
- thunder (v) -thunder (n) (sấm sét)
- fall (v) -fall (n) (ngã)
c. Trong từ điển, các danh từ và động từ có liên quan đôi khi sẽ xuất hiện ở trong cùng một mục.
Đáp án:
-ion: exploration
-ure: adventure
no suffix: attempt
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án:
1. accoplishment (thành tựu)
2. employment (việc làm)
3. preparation (sự chuẩn bị)
4. development (sụ phát triển)
5. dream (mơ ước)
Hướng dẫn dịch:
1. a. Thanh thiếu niên những người đã có các cuộc phiêu lưu nên tự hào về những gì họ đạt được
b. Thanh thiếu niên những người đã có các cuộc phiêu lưu nên tự hào về thành tựu của họ.
2. a. Các công ty sẽ muốn tuyển dụng họ.
b. Các công ty sẽ muốn cung cấp cho họ việc làm.
3. a. Chuẩn bị cho chuyến đi là phần khó khăn nhất.
b. Phần khó khăn nhất của chuyến đi là khâu chuẩn bị
4. a. Những chuyến đi này là cách tuyệt vời để phát triển các kỹ năng cá nhân.
b. Những chuyến đi này rất tốt cho việc phát triển các kỹ năng cá nhân.
5. a. Hầu hết thanh thiếu niên đều mơ ước trở nên nổi tiếng.
b. Mơ của hầu hết thanh thiếu niên là trở nên nổi tiếng.
Lời giải
Noun |
Verb |
attempt (sự cố gắng) |
attempt (cố gắng) |
completion (sự hoàn thành) |
complete (hoàn thành) |
achievement (thành tựu) |
achieve (đạt được) |
need (nhu cầu) |
need (cần) |
exploration (sự khám phá) |
explore (khám phá) |
experience (sự trải nghiệm) |
experience (trải nghiệm) |
dream (giấc mơ) |
dream (mơ) |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.