Câu hỏi:

27/05/2022 537

Complete the phone conversation then practise with your partner (Hoàn thành cuộc trò chuyện qua điện thoại sau đó thực hành với bạn của bạn)

Complete the phone conversation then practise with your partner  (ảnh 1)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. How are things?

2. Are you interested?

3. What are you doing?

4. What time is the match?

5. Text me when you arrive.

Hướng dẫn dịch:

Mark: Chào, Andy. Mark đây.

Andy: Ồ, chào! Mọi thứ thế nào?

Mark: Tốt, cảm ơn. Bạn có nhà không?

Andy: Có. Sao vậy?

Mark: Mình đang đi bộ vào tháp với Ben. Chúng mình đang nghĩ đến việc tham dự trận đấu bóng đá đó. Bạn có hứng thú không?

Andy: Mình không thể ngay bây giờ.

Mark: Bạn đang làm gì vậy?

Andy: Không có gì đặc biệt. Mình đang giúp bố tôi lau xe. Trận đấu diễn ra lúc mấy giờ?

Mark: Vào lúc 3:00.

Andy: Ồ, 3,00? Vậy là được rồi. Xe đã gần xong rồi.

Mark: OK! Nhắn tin cho mình khi bạn đến nơi.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Listen to Anna making some phone calls. Match calls 1-6 with situations a-f. (Nghe Anna thực hiện một số cuộc gọi điện thoại. Ghép cuộc gọi từ 1-6 với các tình huống a-f.)

Listen to Anna making some phone calls. Match calls 1-6 with situations  (ảnh 1)

Xem đáp án » 27/05/2022 838

Câu 2:

Listen and put a tick (V) next to Eva’s hobbies (Lắng nghe và đánh dấu (V) bên cạnh sở thích của Eva)

Listen and put a tick (V) next to Eva’s hobbies (Lắng nghe và đánh dấu  (ảnh 1)

Xem đáp án » 27/05/2022 797

Câu 3:

Write affirmative (V) or negative (x) sentences using the present continuous. (Viết câu khẳng định (V) hoặc phủ định (x) sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)

Xem đáp án » 27/05/2022 656

Câu 4:

Choose the best answer (Chọn đáp án đúng nhất)

Xem đáp án » 27/05/2022 642

Câu 5:

Write questions using the present simple. (Viết câu hỏi sử dụng thì hiện tại đơn.)

Xem đáp án » 27/05/2022 589

Câu 6:

Complete the sentences using the present simple or present continuous form of the verbs. (Hoàn thành các câu sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của động từ.)

Xem đáp án » 27/05/2022 588

Câu 7:

Fill the blanks with the words in the box (Điền vào chỗ trống với các từ trong hộp)

Fill the blanks with the words in the box (Điền vào chỗ trống với các từ trong hộp) (ảnh 1)

Xem đáp án » 27/05/2022 570

Bình luận


Bình luận