Câu hỏi:

13/07/2024 1,494

Listen to Anna making some phone calls. Match calls 1-6 with situations a-f. (Nghe Anna thực hiện một số cuộc gọi điện thoại. Ghép cuộc gọi từ 1-6 với các tình huống a-f.)

Listen to Anna making some phone calls. Match calls 1-6 with situations  (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. e

2. f

3. d

4. b

5. c

6. a

Nội dung bài nghe:

1.

- Hi. Is that Sue? It’s Anna here.

- Sue?

- I'm really sorry. I'm afraid I haven't got the right number.

- That's all right. Bye.

2.

- It is Sue here. Sorry I can't answer the phone right now. Please leave me a message after the tape.

- Hi, Sue. I'm calling about the trip to the cinema. Perhaps we can speak later. Bye.

3. I know. I can try Sue’s land line. … Sue, are you there? Oh no, her phone’s busy.

4.

- Hi Sue. It’s Anna speaking. How are you?

- It isn’t Sue. It’s her sister, Mary. Sue’s having a shower. Can you call back in 15 minutes?

- Okay.

5.

- Hi Sue, it’s Anna here.

- Sorry, I can’t hear you. Mum’s doing the housework. Can you speak up?

- It's me, Anna. Anna.

- Sorry, Hannah? I don’t know any Hannahs.

- Oh.

6.

- Hi Sue, it’s Anna. That was me just now.

- Was that you? I’m so sorry.

- Listen! I'm calling about the cinema tomorrow.

- Yes. Great! What time do you want to meet? 7:15?

- Sue? Are you there? Oh no, I haven't got any credit. Oh, I need to top up, again.

Hướng dẫn dịch:

1.

- Chào. Đó có phải là Sue không? Anna đây.

- Sue?

- Tôi thực sự xin lỗi. Tôi e rằng tôi nhầm số.

- Không sao đâu. Tạm biệt.

2.

- Đó là Sue đây. Xin lỗi, tôi không thể trả lời điện thoại ngay bây giờ. Vui lòng để lại lời nhắn cho tôi sau đoạn băng.

- Chào Sue. Tôi đang gọi về chuyến đi đến rạp chiếu phim. Có lẽ chúng ta có thể nói sau. Tạm biệt.

3. Tôi biết. Tôi có thể thử đường dây của Sue. … Sue, bạn có ở đó không? Ồ không, điện thoại của cô ấy đang bận.

4.

- Chào Sue. Anna đang nói đây. Bạn khỏe không?

- Đó không phải là Sue. Đó là em gái của cô ấy, Mary. Sue đang tắm. Bạn có thể gọi lại sau 15 phút không?

- Được chứ.

5.

- Chào Sue, đây là Anna.

- Xin lỗi, tôi không thể nghe thấy bạn. Mẹ đang làm việc nhà. Bạn có thể nói to lên không?

- Là tôi, Anna. Anna.

- Xin lỗi, Hannah? Tôi không biết bất kỳ Hannah nào.

- Ôi!

6.

- Xin chào Sue, tôi là Anna. Vừa rồi là tôi.

- Có phải bạn không? Tôi rất xin lỗi.

- Nghe! Tôi sẽ gọi về rạp chiếu phim vào ngày mai.

- Ừ. Tuyệt quá! Bạn muốn gặp nhau lúc mấy giờ? 7:15?

- Sue? Bạn có ở đó không? Ồ không, tôi không có tín dụng nào cả. Ồ, tôi cần phải nạp tiền một lần nữa.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

1. b

2. a

3. c

4. a

5. c

6. c

Hướng dẫn dịch:

1. “Gemma ở đâu?” – “Cô ấy đang ở trong sân chơi với chị gái của cô ấy.”

2. “Quang ở đâu?” – “Anh ấy ở trên giường trên lầu.”

3. “Xin chào. Mẹ bạn có ở đó không?” – “Đúng, cô ấy ở đây nhưng cô ấy đang nói chuyện điện thoại với chị gái.”

4. “Anh trai của bạn có bạn bè của anh ấy trong phòng của anh ấy không?” - “Không, họ không có ở đây bây giờ.”

5. “Bố về muộn? Anh ta ở đâu?" - "'Anh ấy đang ở các cửa hàng trong thị trấn."

6. “Nhà bạn ở đâu?” - “Nó ở vùng nông thôn cách đây khoảng 10 km.”

Lời giải

1, 3, 4, 6, 8

Nội dung bài nghe:

- So what do you like doing in your spare time?

- Well, a lot of different things. I love going out and doing sports. I hate staying in bed later in the morning. I always get up early.

- Oh yes. I'm the same.

- I love being creative. I like to blog online every day and I pretty like that. I'm also a big fan of cooking. When my friends’re at my house, we sometimes bake cakes.

- And what about your family?

- Well, my dad doesn't do sports and he doesn't like baking, but, he's mad about collecting things. He collects very expensive old books, but I'm not interested in collecting things. I think it's boring.

- Yes.

- And my mom likes films and me sometimes see films together. I enjoy going to the cinema in town with her to what some family films. And my sister is very good at dancing and she gazed trespass a dance club nearby house, but, I’m really bad at dancing.

- Oh dear!

- But I love music. I always listen to some beautiful music and that's before I go to sleep, it's very relaxing.

- That sounds nice.

Hướng dẫn dịch:

- Vậy lúc rảnh rỗi cháu thích làm gì?

- Chà, rất nhiều thứ khác nhau. Cháu thích ra ngoài và tập thể thao. Cháu ghét ở trên giường muộn hơn vào buổi sáng. Cháu luôn luôn dậy sớm.

- Ồ vâng. Cô cũng giống thế.

- Cháu thích sáng tạo. Cháu thích viết blog trực tuyến mỗi ngày và cháu khá thích điều đó. Cháu cũng là một người rất thích nấu ăn. Khi bạn bè đến nhà chơi, đôi khi chúng cháu nướng bánh.

- Và còn gia đình cháu thì sao?

- À, bố cháu không chơi thể thao và ông ấy không thích nướng bánh, nhưng, ông ấy rất thích sưu tầm đồ đạc. Ông ấy sưu tập những cuốn sách cũ rất đắt tiền, nhưng cháu không có hứng thú với việc sưu tầm đồ vật. Cháu nghĩ rằng nó nhàm chán.

- Ừ.

- Và mẹ cháu thích phim và tôi thỉnh thoảng xem phim cùng nhau. Cháu thích đi xem phim trong thị trấn với cô ấy để xem một số bộ phim gia đình. Còn em gái cháu thì nhảy rất giỏi và cô ấy nhìn chằm chằm vào câu lạc bộ khiêu vũ gần nhà, nhưng, cháu thực sự nhảy rất tệ.

- Ôi chao!

- Nhưng cháu yêu âm nhạc. Cháu luôn nghe một số bản nhạc hay và đó là trước khi đi ngủ, nó rất thư giãn.

- Nghe hay đấy.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP