Câu hỏi:
13/07/2024 750Complete the sentences with the words. (Hoàn thành các câu với các từ.)
1. The National Gallery in London is very famous. It's got a … of more than 2,300 paintings!
2. There's an … of Pablo Picasso's paintings at the art gallery. It's brilliant!
3. My favourite … at the War Remnants Museum in Ho Chi Minh City is the Patton tank.
4. I want to visit the Taj Mahal in India and the Colosseum in Rome - I love interesting old …
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
1. collection |
2. exhibittion |
3. exhibit |
4. buildings |
Hướng dẫn dịch:
1. Phòng trưng bày Quốc gia ở London rất nổi tiếng. Nó có một bộ sưu tập hơn 2.300 bức tranh.
2. Có một cuộc triển lãm tranh của Pablo Picasso tại phòng trưng bày nghệ thuật. Thật tuyệt vời!
3. Vật trưng bày yêu thích nhất của tôi tại Bảo tàng Chứng tích Chiến tranh ở Thành phố Hồ Chí Minh là chiếc xe tăng Patton.
4. Tôi muốn đến thăm Taj Mahal ở Ấn Độ và Đấu trường La Mã ở Rome - Tôi yêu những tòa nhà cổ thú vị.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Fill in the blank with one word in the box (Điền vào chỗ trống 1 từ trong khung)
1. The girl made toys from …
2. The toys were simple, but it was a ... for such a little girl.
3. Some people made … from old car tires and bottles.
4. … their business was different, it was meaningful.
5. Their … seemed to be a success story.
Câu 2:
Complete the sentences using the past continuous or past simple form of the verbs. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng quá khứ tiếp diễn hoặc quá khứ đơn của động từ.)
1. We (eat) in a restaurant in Hollywood when we (see) that famous film star.
2. Hoa (lose) camera while she (travel) in South America.
3. It (snow) when they (arrive) in Paris.
4. They (stop) in Oxford while they (drive) across the UK.
5. He (walk) through the museum when he (meet) an old friend.
6. You (take) a wonderful photo while we (stay) in Egypt.
Câu 3:
Complete the words (Hoàn thành các từ)
1. In the foreground of the photo, my dad is s-----g o- his mountain bike.
2. My friend Nga is p------u- a beach ball in this holiday picture.
3. In my favourite funny video, a little boy is j-----g u- with his baby sister.
4. Is Denis k-----g a ball in that old picture?
5. In this photo, a man is h-----g f--- a tree.
6. On the front of this postcard, some people are w-----g o- the beach.
7. My aunt and uncle are c------g u- a mountain in their holiday video.
8. What are you h-----g in your left hand in that photo?
Câu 4:
Write past continuous questions. (Viết các câu hỏi quá khứ tiếp diễn)
1. (your dad / smile) in the holiday photo?
2. Where (they / go) when I saw them yesterday?
3. (it / rain) on the first day of the trip?
4. (we / visit) Rome this time last week?
5. Who (you / sit) next to on the plane?
6. What (she / say) about the trip earlier?
Câu 5:
Complete the dialogue then practise with your partner. (Hoàn thành đoạn hội thoại sau đó thực hành với bạn của bạn.)
Paul: Did you take this photo, Vicky?
Vicky: Yes. (1)
Paul: It's a fantastic photo. (2)
Vicky: They were jumping to the sea from a big rock.
Paul: Really? Where were you when you took it?
Vicky: (3)
Paul: Did you have a go?
Vicky: You're kidding.
Paul: Well, it's an amazing photo. (4)
Vicky: (5). Thanks.
Câu 6:
Choose the correct words. (Chọn từ đúng.)
George: Hey, Peter. (1) was your weekend?
Peter: (2) bad, thanks. I played volleyball and then I went shopping. I bought this red sports bag. What do you (3)?
George: It (4) really cool, I got a new bag, too.
Peter: When was that?
George: Three weeks (5). But nobody noticed.
Peter: Oh no! What about you? What did you (6) at the weekend?
George: I went to a football match.
Peter: Oh, right. What (7) it like?
George: It wasn't (8). My team lost 7-0 and I missed the bus on the way home.
Peter: Oh dear!
George: Yeah. I think you had a much better weekend!
Câu 7:
Complete the sentences using the affirmative, negative or question form of the past simple. (Hoàn thành các câu sử dụng dạng khẳng định, phủ định hoặc câu hỏi ở quá khứ đơn.)
1. I (go) the cinema on Saturday, but I (not enjoy) the film.
2. … you (take) any good photos on holiday?
3. We (play) volleyball yesterday, but we (not win) the match.
4. Thanh (travel) to New York, but he (not visit) the Statue of Liberty.
5. What time David (get up) this morning?
6. They (come) to the party, but they (not see) any of their friends.
7. ... Ann and Emma (find) their money?
8. Why … she (leave) the class early?
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Food and drink - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 6: A visit to a school - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!