Câu hỏi:
13/07/2024 1,562Complete the words (Hoàn thành các từ)
1. In the foreground of the photo, my dad is s-----g o- his mountain bike.
2. My friend Nga is p------u- a beach ball in this holiday picture.
3. In my favourite funny video, a little boy is j-----g u- with his baby sister.
4. Is Denis k-----g a ball in that old picture?
5. In this photo, a man is h-----g f--- a tree.
6. On the front of this postcard, some people are w-----g o- the beach.
7. My aunt and uncle are c------g u- a mountain in their holiday video.
8. What are you h-----g in your left hand in that photo?
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. In the foreground of the photo, my dad is sitting on his mountain bike.
2. My friend Nga is picking up a beach ball in this holiday picture.
3. In my favourite funny video, a little boy is jumping up with his baby sister.
4. Is Denis kicking a ball in that old picture?
5. In this photo, a man is hanging from tree.
6. On the front of this postcard, some people are walking on the beach.
7. My aunt and uncle are climbing up a mountain in their holiday video.
8. What are you holding in your left hand in that photo?
Hướng dẫn dịch:
1. Ở tiền cảnh của bức ảnh, bố tôi đang ngồi trên chiếc xe đạp leo núi của ông ấy.
2. Bạn Nga của em đang nhặt một quả bóng ở bãi biển trong bức tranh ngày nghỉ này.
3. Trong video hài hước yêu thích của tôi, một cậu bé đang nhảy lên với em gái của mình.
4. Có phải Denis đang đá bóng trong bức ảnh cũ đó không?
5. Trong bức ảnh này, một người đàn ông đang treo trên cây.
6. Ở mặt trước của tấm bưu thiếp này, một số người đang đi dạo trên bãi biển.
7. Dì và chú của tôi đang leo lên một ngọn núi trong video kỳ nghỉ của họ.
8. Bạn đang cầm gì trên tay trái trong bức ảnh đó?
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Fill in the blank with one word in the box (Điền vào chỗ trống 1 từ trong khung)
1. The girl made toys from …
2. The toys were simple, but it was a ... for such a little girl.
3. Some people made … from old car tires and bottles.
4. … their business was different, it was meaningful.
5. Their … seemed to be a success story.
Câu 2:
Complete the sentences using the past continuous or past simple form of the verbs. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng quá khứ tiếp diễn hoặc quá khứ đơn của động từ.)
1. We (eat) in a restaurant in Hollywood when we (see) that famous film star.
2. Hoa (lose) camera while she (travel) in South America.
3. It (snow) when they (arrive) in Paris.
4. They (stop) in Oxford while they (drive) across the UK.
5. He (walk) through the museum when he (meet) an old friend.
6. You (take) a wonderful photo while we (stay) in Egypt.
Câu 3:
Write past continuous questions. (Viết các câu hỏi quá khứ tiếp diễn)
1. (your dad / smile) in the holiday photo?
2. Where (they / go) when I saw them yesterday?
3. (it / rain) on the first day of the trip?
4. (we / visit) Rome this time last week?
5. Who (you / sit) next to on the plane?
6. What (she / say) about the trip earlier?
Câu 4:
Complete the dialogue then practise with your partner. (Hoàn thành đoạn hội thoại sau đó thực hành với bạn của bạn.)
Paul: Did you take this photo, Vicky?
Vicky: Yes. (1)
Paul: It's a fantastic photo. (2)
Vicky: They were jumping to the sea from a big rock.
Paul: Really? Where were you when you took it?
Vicky: (3)
Paul: Did you have a go?
Vicky: You're kidding.
Paul: Well, it's an amazing photo. (4)
Vicky: (5). Thanks.
Câu 5:
Complete the sentences using the affirmative, negative or question form of the past simple. (Hoàn thành các câu sử dụng dạng khẳng định, phủ định hoặc câu hỏi ở quá khứ đơn.)
1. I (go) the cinema on Saturday, but I (not enjoy) the film.
2. … you (take) any good photos on holiday?
3. We (play) volleyball yesterday, but we (not win) the match.
4. Thanh (travel) to New York, but he (not visit) the Statue of Liberty.
5. What time David (get up) this morning?
6. They (come) to the party, but they (not see) any of their friends.
7. ... Ann and Emma (find) their money?
8. Why … she (leave) the class early?
Câu 6:
Choose the correct words. (Chọn từ đúng.)
George: Hey, Peter. (1) was your weekend?
Peter: (2) bad, thanks. I played volleyball and then I went shopping. I bought this red sports bag. What do you (3)?
George: It (4) really cool, I got a new bag, too.
Peter: When was that?
George: Three weeks (5). But nobody noticed.
Peter: Oh no! What about you? What did you (6) at the weekend?
George: I went to a football match.
Peter: Oh, right. What (7) it like?
George: It wasn't (8). My team lost 7-0 and I missed the bus on the way home.
Peter: Oh dear!
George: Yeah. I think you had a much better weekend!
về câu hỏi!