Câu hỏi:
13/07/2024 1,590Complete the sentences using the affirmative, negative or question form of the past simple. (Hoàn thành các câu sử dụng dạng khẳng định, phủ định hoặc câu hỏi ở quá khứ đơn.)
1. I (go) the cinema on Saturday, but I (not enjoy) the film.
2. … you (take) any good photos on holiday?
3. We (play) volleyball yesterday, but we (not win) the match.
4. Thanh (travel) to New York, but he (not visit) the Statue of Liberty.
5. What time David (get up) this morning?
6. They (come) to the party, but they (not see) any of their friends.
7. ... Ann and Emma (find) their money?
8. Why … she (leave) the class early?
Câu hỏi trong đề: Bài tập Tiếng anh 7 Progress review 2 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
1. I went the cinema on Saturday, but I didn’t enjoy the film.
2. Did you take any good photos on holiday?
3. We played volleyball yesterday, but we didn’t win the match.
4. Thanh travelled to New York, but he didn’t visit the Statue of Liberty.
5. What time did David get up this morning?
6. They came to the party, but they didn’t see any of their friends.
7. Did Ann and Emma find their money?
8. Why did she leave the class early?
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đã đến rạp chiếu phim vào thứ Bảy, nhưng tôi không thích bộ phim.
2. Bạn đã chụp được bức ảnh đẹp nào vào kỳ nghỉ?
3. Chúng tôi đã chơi bóng chuyền ngày hôm qua, nhưng chúng tôi đã không thắng trận đấu.
4. Thành đi du lịch đến New York, nhưng anh ấy không đến thăm Tượng Nữ thần Tự do.
5. Sáng nay David dậy lúc mấy giờ?
6. Họ đến bữa tiệc, nhưng họ không thấy bất kỳ người bạn nào của họ.
7. Ann và Emma có tìm thấy tiền của họ không?
8. Tại sao cô ấy rời lớp học sớm?
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. ice-cream sticks |
2. success |
3. decorations |
4. Although |
5. start-up |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Cô bé làm đồ chơi từ que kem.
2. Những món đồ chơi tuy đơn giản nhưng đối với một cô bé như vậy đã là một thành công.
3. Một số người đã làm đồ trang trí từ vỏ xe hơi cũ và chai lọ.
4. Mặc dù công việc kinh doanh của họ khác nhau, nhưng nó rất có ý nghĩa.
5. Khởi nghiệp của họ dường như là một câu chuyện thành công.
Lời giải
1. We were eating in a restaurant in Hollywood when we saw that famous film star.
2. Hoa lost camera while she was travelling in South America.
3. It was snowing when they arrived in Paris.
4. They stopped in Oxford while they were driving across the UK.
5. He was walking through the museum when he met an old friend.
6. You took a wonderful photo while we were staying in Egypt.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi đang ăn trong một nhà hàng ở Hollywood thì nhìn thấy ngôi sao điện ảnh nổi tiếng đó.
2. Hoa bị mất máy ảnh khi cô ấy đang đi du lịch ở Nam Mỹ.
3. Trời đổ tuyết khi họ đến Paris.
4. Họ dừng lại ở Oxford khi đang lái xe trên khắp Vương quốc Anh.
5. Anh ấy đang đi bộ qua viện bảo tàng thì gặp một người bạn cũ.
6. Bạn đã chụp một bức ảnh tuyệt vời khi chúng tôi ở lại Ai Cập.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 7)
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Writing - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận