Câu hỏi:
13/07/2024 1,014Listen to Lily and Ann talking about a travel programme. Match 1-6 with a-f. (Hãy nghe Lily và Ann nói về một chương trình du lịch. Ghép 1-6 với a-f.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. b |
2. c |
3. f |
4. e |
5. a |
6. d |
Nội dung bài nghe:
Lily: What did you do last night?
Ann: I watched the first part of a travel programme. It was with my favourite TV presenter, Dan Smith. I’m a big fan.
Lily: Me, too.
Ann: Well, in this programme, he explored part of South America by train. He went from Argentina across to the Andes Mountains.
Lily: Wow. That sounds like a great journey.
Ann: Yes, he started in Argentina, in the city of Buenos Aires. He visited an old school friend there first. They were friends years ago in London. He’s a famous actor now in Argentina.
Lily: Cool!
Ann: Then he began his train journey. On his first train, he met two other travellers, two really funny Americans, and he travelled with them for a long time. After a few days, he stopped in the Andes Mountains, and he stayed there for the night. He always had his camera with him, and he took photos of some cool animals there. They’re called alpacas. One of the alpacas was a baby, and it ate his sandwiches. Here, look at his website on my phone. There’s a photo of it.
Lily: Oh yeah. It’s really lovely, but a bit weird, too.
Ann: Yeah. The next day he took the train again, and he helped an older man onto the train. This man had about 20 bags with him, and Dan helped to put them all on the train. He’s really kind. And that was the end of the first programme.
Lily: It sounds really good. What time is it on?
Ann: Oh, It’s at 7 o’clock on Tuesday. I think I’ll watch it next week.
Hướng dẫn dịch:
Lily: Cậu đã làm gì đêm qua thế?
Ann: Tớ đã xem phần đầu tiên của một chương trình du lịch. Nó cùng với người dẫn chương trình truyền hình yêu thích của tớ, Dan Smith. Tớ là một fan hâm mộ lớn.
Lily: Tớ cũng vậy.
Ann: Chà, trong chương trình này, anh ấy đã khám phá một phần Nam Mỹ bằng tàu hỏa. Anh ấy đã từ Argentina băng qua dãy núi Andes.
Lily: Chà. Nghe có vẻ như một cuộc hành trình tuyệt vời.
Ann: Đúng rồi, anh ấy bắt đầu ở Argentina, ở thành phố Buenos Aires. Anh ấy đến thăm một người bạn học cũ ở đó trước. Họ là bạn của nhau nhiều năm trước ở London. Anh ấy hiện là một diễn viên nổi tiếng ở Argentina.
Lily: Tuyệt!
Ann: Sau đó anh ấy bắt đầu cuộc hành trình bằng tàu hỏa của mình. Trên chuyến tàu đầu tiên của mình, anh ấy gặp hai du khách khác, hai người Mỹ thực sự vui tính, và anh ấy đã đi cùng họ trong một thời gian dài. Sau một vài ngày, anh ta dừng lại ở Dãy núi Andes, và anh ta ở đó qua đêm. Anh ấy luôn mang theo máy ảnh và anh ấy đã chụp những bức ảnh về một số loài động vật tuyệt vời ở đó. Chúng được gọi là alpacas. Một trong những con alpacas là một em bé, và nó đã ăn bánh mì kẹp của anh ấy. Đây, hãy xem trang web của anh ấy trên điện thoại của tớ. Có một bức ảnh của nó.
Lily: À đúng rồi. Nó thực sự đáng yêu, nhưng cũng hơi kỳ lạ.
Ann: Đúng vậy. Ngày hôm sau, anh ta lại đi tàu, và anh ta giúp đỡ một người đàn ông lớn tuổi lên tàu. Người đàn ông này có khoảng 20 chiếc túi bên mình, và Dan đã giúp đưa tất cả chúng lên tàu. Anh ấy thực sự tốt bụng. Và đó là phần cuối của chương trình đầu tiên.
Lily: Nghe rất hay. Chương trình vào mấy giờ thế?
Ann: Ồ nó vào 7 giờ tối các ngày thứ ba. Tớ nghĩ tớ sẽ xem nó vào tuần tới.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Fill in the blank with one word in the box (Điền vào chỗ trống 1 từ trong khung)
1. The girl made toys from …
2. The toys were simple, but it was a ... for such a little girl.
3. Some people made … from old car tires and bottles.
4. … their business was different, it was meaningful.
5. Their … seemed to be a success story.
Câu 2:
Complete the sentences using the past continuous or past simple form of the verbs. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng quá khứ tiếp diễn hoặc quá khứ đơn của động từ.)
1. We (eat) in a restaurant in Hollywood when we (see) that famous film star.
2. Hoa (lose) camera while she (travel) in South America.
3. It (snow) when they (arrive) in Paris.
4. They (stop) in Oxford while they (drive) across the UK.
5. He (walk) through the museum when he (meet) an old friend.
6. You (take) a wonderful photo while we (stay) in Egypt.
Câu 3:
Complete the words (Hoàn thành các từ)
1. In the foreground of the photo, my dad is s-----g o- his mountain bike.
2. My friend Nga is p------u- a beach ball in this holiday picture.
3. In my favourite funny video, a little boy is j-----g u- with his baby sister.
4. Is Denis k-----g a ball in that old picture?
5. In this photo, a man is h-----g f--- a tree.
6. On the front of this postcard, some people are w-----g o- the beach.
7. My aunt and uncle are c------g u- a mountain in their holiday video.
8. What are you h-----g in your left hand in that photo?
Câu 4:
Write past continuous questions. (Viết các câu hỏi quá khứ tiếp diễn)
1. (your dad / smile) in the holiday photo?
2. Where (they / go) when I saw them yesterday?
3. (it / rain) on the first day of the trip?
4. (we / visit) Rome this time last week?
5. Who (you / sit) next to on the plane?
6. What (she / say) about the trip earlier?
Câu 5:
Complete the dialogue then practise with your partner. (Hoàn thành đoạn hội thoại sau đó thực hành với bạn của bạn.)
Paul: Did you take this photo, Vicky?
Vicky: Yes. (1)
Paul: It's a fantastic photo. (2)
Vicky: They were jumping to the sea from a big rock.
Paul: Really? Where were you when you took it?
Vicky: (3)
Paul: Did you have a go?
Vicky: You're kidding.
Paul: Well, it's an amazing photo. (4)
Vicky: (5). Thanks.
Câu 6:
Complete the sentences using the affirmative, negative or question form of the past simple. (Hoàn thành các câu sử dụng dạng khẳng định, phủ định hoặc câu hỏi ở quá khứ đơn.)
1. I (go) the cinema on Saturday, but I (not enjoy) the film.
2. … you (take) any good photos on holiday?
3. We (play) volleyball yesterday, but we (not win) the match.
4. Thanh (travel) to New York, but he (not visit) the Statue of Liberty.
5. What time David (get up) this morning?
6. They (come) to the party, but they (not see) any of their friends.
7. ... Ann and Emma (find) their money?
8. Why … she (leave) the class early?
Câu 7:
Choose the correct words. (Chọn từ đúng.)
George: Hey, Peter. (1) was your weekend?
Peter: (2) bad, thanks. I played volleyball and then I went shopping. I bought this red sports bag. What do you (3)?
George: It (4) really cool, I got a new bag, too.
Peter: When was that?
George: Three weeks (5). But nobody noticed.
Peter: Oh no! What about you? What did you (6) at the weekend?
George: I went to a football match.
Peter: Oh, right. What (7) it like?
George: It wasn't (8). My team lost 7-0 and I missed the bus on the way home.
Peter: Oh dear!
George: Yeah. I think you had a much better weekend!
về câu hỏi!