Câu hỏi:
13/07/2024 550Listen to the photography teacher speaking to the students. Complete the sentences with adjectives or adverbs. (Nghe giáo viên nhiếp ảnh nói với học sinh. Hoàn thành các câu với tính từ hoặc trạng từ.)
1. So don't forget, you need to hold the camera … at all times.
2. Always move … with the camera.
3. When you take photos of people, you need to be very …
4. It's important to speak to people … and wait … until they're ready.
5. Remember to be … when you take photos of groups of people.
6. The people weren't smiling … and they weren't standing in one group.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. carefully |
2. slowly |
3. patient |
4. politely – quietly |
5. creative |
6. happily |
Nội dung bài nghe:
Good morning, everybody, and welcome to your first photography class. First of all, we’ll look at the cameras and then start to talk about some photos. Now you’ve all got a camera in front of you. Remember they are expensive, so don’t forget you need to hold the camera carefully at all times, and please don’t run around in this class. Always move slowly with the camera. We’ll talk more about the cameras a bit later in the lesson. Now, this week, we’re looking at taking photos of groups of people. When you take photos of people, you need to be very patient. It’s important to speak to people politely and wait quietly until they’re ready. Remember to be creative when you take photos of groups of people. Look at these two photos. I took them from interesting angles. The people weren’t smiling happily, and they weren’t standing in one group. They were all wearing unusual clothes, and they were looking serious. That make the photos really interesting and very different, too. But it took me about half an hour to take these two photos. Sometimes it takes a long time. People often think photography is easy, but that isn’t always true. Don’t forget, it’s often hard work…
Hướng dẫn dịch:
Chào mọi người buổi sáng tốt lành và chào mừng đến với lớp học nhiếp ảnh đầu tiên của bạn. Trước hết, chúng ta sẽ nói về máy ảnh và sau đó bắt đầu nói về một số bức ảnh. Bây giờ tất cả các bạn đã có một chiếc máy ảnh trước mặt. Hãy nhớ rằng chúng đắt tiền, vì vậy đừng quên bạn luôn phải giữ máy ảnh cẩn thận và vui lòng không chạy lung tung trong lớp học này. Luôn di chuyển chậm với máy ảnh. Chúng ta sẽ nói nhiều hơn về máy ảnh ở phần sau của bài học. Bây giờ, tuần này, chúng ta sẽ nói về việc chụp ảnh các nhóm người. Khi bạn chụp ảnh mọi người, bạn cần phải rất kiên nhẫn. Điều quan trọng là phải nói chuyện với mọi người một cách lịch sự và im lặng đợi cho đến khi họ sẵn sàng. Hãy nhớ sáng tạo khi bạn chụp ảnh nhóm người. Nhìn vào hai bức ảnh này. Tôi đã chụp chúng từ những góc độ thú vị. Mọi người không mỉm cười hạnh phúc và họ không đứng trong một nhóm. Tất cả họ đều mặc những bộ quần áo khác thường, và trông họ rất nghiêm túc. Điều đó làm cho những bức ảnh thực sự thú vị và rất khác biệt. Nhưng tôi mất khoảng nửa tiếng để chụp được hai bức ảnh này. Đôi khi phải mất nhiều thời gian. Mọi người thường nghĩ chụp ảnh thật dễ dàng, nhưng điều đó không phải lúc nào cũng đúng. Đừng quên, nó thường là công việc khó khăn…
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Fill in the blank with one word in the box (Điền vào chỗ trống 1 từ trong khung)
1. The girl made toys from …
2. The toys were simple, but it was a ... for such a little girl.
3. Some people made … from old car tires and bottles.
4. … their business was different, it was meaningful.
5. Their … seemed to be a success story.
Câu 2:
Complete the sentences using the past continuous or past simple form of the verbs. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng quá khứ tiếp diễn hoặc quá khứ đơn của động từ.)
1. We (eat) in a restaurant in Hollywood when we (see) that famous film star.
2. Hoa (lose) camera while she (travel) in South America.
3. It (snow) when they (arrive) in Paris.
4. They (stop) in Oxford while they (drive) across the UK.
5. He (walk) through the museum when he (meet) an old friend.
6. You (take) a wonderful photo while we (stay) in Egypt.
Câu 3:
Complete the words (Hoàn thành các từ)
1. In the foreground of the photo, my dad is s-----g o- his mountain bike.
2. My friend Nga is p------u- a beach ball in this holiday picture.
3. In my favourite funny video, a little boy is j-----g u- with his baby sister.
4. Is Denis k-----g a ball in that old picture?
5. In this photo, a man is h-----g f--- a tree.
6. On the front of this postcard, some people are w-----g o- the beach.
7. My aunt and uncle are c------g u- a mountain in their holiday video.
8. What are you h-----g in your left hand in that photo?
Câu 4:
Write past continuous questions. (Viết các câu hỏi quá khứ tiếp diễn)
1. (your dad / smile) in the holiday photo?
2. Where (they / go) when I saw them yesterday?
3. (it / rain) on the first day of the trip?
4. (we / visit) Rome this time last week?
5. Who (you / sit) next to on the plane?
6. What (she / say) about the trip earlier?
Câu 5:
Complete the dialogue then practise with your partner. (Hoàn thành đoạn hội thoại sau đó thực hành với bạn của bạn.)
Paul: Did you take this photo, Vicky?
Vicky: Yes. (1)
Paul: It's a fantastic photo. (2)
Vicky: They were jumping to the sea from a big rock.
Paul: Really? Where were you when you took it?
Vicky: (3)
Paul: Did you have a go?
Vicky: You're kidding.
Paul: Well, it's an amazing photo. (4)
Vicky: (5). Thanks.
Câu 6:
Complete the sentences using the affirmative, negative or question form of the past simple. (Hoàn thành các câu sử dụng dạng khẳng định, phủ định hoặc câu hỏi ở quá khứ đơn.)
1. I (go) the cinema on Saturday, but I (not enjoy) the film.
2. … you (take) any good photos on holiday?
3. We (play) volleyball yesterday, but we (not win) the match.
4. Thanh (travel) to New York, but he (not visit) the Statue of Liberty.
5. What time David (get up) this morning?
6. They (come) to the party, but they (not see) any of their friends.
7. ... Ann and Emma (find) their money?
8. Why … she (leave) the class early?
Câu 7:
Choose the correct words. (Chọn từ đúng.)
George: Hey, Peter. (1) was your weekend?
Peter: (2) bad, thanks. I played volleyball and then I went shopping. I bought this red sports bag. What do you (3)?
George: It (4) really cool, I got a new bag, too.
Peter: When was that?
George: Three weeks (5). But nobody noticed.
Peter: Oh no! What about you? What did you (6) at the weekend?
George: I went to a football match.
Peter: Oh, right. What (7) it like?
George: It wasn't (8). My team lost 7-0 and I missed the bus on the way home.
Peter: Oh dear!
George: Yeah. I think you had a much better weekend!
về câu hỏi!