Câu hỏi:

28/05/2022 3,315

Complete the sentences. Use the past simple form of the verb in one sentence, and the present perfect in the other. (Hoàn thành câu. Sử dụng thì quá khứ đơn của động từ trong 1 câu, và thì hiện tại trong câu còn lại)

Complete the sentences. Use the past simple form of the verb in one sentence, and the present perfect in the other. (Hoàn thành câu. Sử dụng thì quá khứ đơn của động từ trong 1 câu, và thì hiện tại trong câu còn lại) (ảnh 1)

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. have had / had

2. didn’t buy / haven’t bought

3. left / have left

4. didn’t texted / haven’t texted

Hướng dẫn dịch:

1. a. Tôi có cái laptop này từ sinh nhật tôi.

    b. Chúng tôi ăn tối ngoài vườn tối qua.

2. a. Tôi đã không mua cái áo khoác giảm giá cuối tuần trước.

b. Tôi đã không mua bất cứ món quần áo nào cả tháng nay rồi.

3. a. Tôi nghỉ học lúc 5 tuổi.

b. Tôi để bữa tối trong tủ lạnh. Bạn có thể ăn sau.

4. a. Tôi đã nhắn tin cho bạn tối hôm qua bởi vì tôi không biết số của bạn.

    b. Jim đã không nhắn tin với bạn gái từ thứ Hai rồi. Cô ấy hơi thất vọng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Write the past participles of these regular and irregular verbs. (Viết quá khứ phân từ của các động từ thường và động từ bất quy tắc dưới đây)

Write the past participles of these regular and irregular verbs. (Viết quá khứ phân từ của các động từ thường và động từ bất quy tắc dưới đây) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 2,442

Câu 2:

Complete the reported speech with the correct verb forms. (Hoàn thành các câu gián tiếp sau với các dạng đúng của động từ)

Complete the reported speech with the correct verb forms. (Hoàn thành các câu gián tiếp sau với các dạng đúng của động từ) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 2,098

Câu 3:

Some of the sentences are incorrect. Rewrite them correctly. (Một vài câu bị sai. Hãy viết lại cho đúng)

Some of the sentences are incorrect. Rewrite them correctly. (Một vài câu bị sai. Hãy viết lại cho đúng) (ảnh 1)

Xem đáp án » 11/07/2024 1,721

Câu 4:

Report the sentences. Take care to change the pronouns and expressions of time correctly. (Tường thuật các câu sau. Chú ý thay đổi các đại từ và cách diễn đạt thời gian một cách chính xác)

Report the sentences. Take care to change the pronouns and expressions of time correctly. (Tường thuật các câu sau. Chú ý thay đổi các đại từ và cách diễn đạt thời gian một cách chính xác) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 1,635

Câu 5:

Write the words in the correct order to make sentences. (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)
Write the words in the correct order to make sentences. (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh) (ảnh 1)
 
 

Xem đáp án » 28/05/2022 657

Câu 6:

Complete the reported speech with the correct verb forms. (Hoàn thành các câu gián tiếp sau với các dạng đúng của động từ)

Complete the reported speech with the correct verb forms. (Hoàn thành các câu gián tiếp sau với các dạng đúng của động từ) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 611

Bình luận


Bình luận