Câu hỏi:

28/05/2022 275

Write the words in the correct order to make sentences. (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)
Write the words in the correct order to make sentences. (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh) (ảnh 1)
 
 

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập hơn 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết.

Nâng cấp VIP Thi Thử Ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. My sister hasn’t finished her exam.

2. Have you played this new computer game?

3. My dog has broken its leg.

4. My parents have been to New York.

5. Have you seen my trainers?

6. My cousin has applied for a new job.

Hướng dẫn dịch:

1. Em gái tôi chưa hoàn thành bài kiểm tra của cô ấy.

2. Bạn đã chơi trò chơi máy tính mới này chưa?

3. Con chó của tôi bị gãy chân.

4. Cha mẹ tôi đã đến New York.

5. Bạn đã xem những người huấn luyện của tôi chưa?

6. Em họ của tôi đã nộp đơn xin việc mới.

 

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences. Use the past simple form of the verb in one sentence, and the present perfect in the other. (Hoàn thành câu. Sử dụng thì quá khứ đơn của động từ trong 1 câu, và thì hiện tại trong câu còn lại)

Complete the sentences. Use the past simple form of the verb in one sentence, and the present perfect in the other. (Hoàn thành câu. Sử dụng thì quá khứ đơn của động từ trong 1 câu, và thì hiện tại trong câu còn lại) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 2,035

Câu 2:

Complete the reported speech with the correct verb forms. (Hoàn thành các câu gián tiếp sau với các dạng đúng của động từ)

Complete the reported speech with the correct verb forms. (Hoàn thành các câu gián tiếp sau với các dạng đúng của động từ) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 1,494

Câu 3:

Write the past participles of these regular and irregular verbs. (Viết quá khứ phân từ của các động từ thường và động từ bất quy tắc dưới đây)

Write the past participles of these regular and irregular verbs. (Viết quá khứ phân từ của các động từ thường và động từ bất quy tắc dưới đây) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 1,294

Câu 4:

Report the sentences. Take care to change the pronouns and expressions of time correctly. (Tường thuật các câu sau. Chú ý thay đổi các đại từ và cách diễn đạt thời gian một cách chính xác)

Report the sentences. Take care to change the pronouns and expressions of time correctly. (Tường thuật các câu sau. Chú ý thay đổi các đại từ và cách diễn đạt thời gian một cách chính xác) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 1,037

Câu 5:

Some of the sentences are incorrect. Rewrite them correctly. (Một vài câu bị sai. Hãy viết lại cho đúng)

Some of the sentences are incorrect. Rewrite them correctly. (Một vài câu bị sai. Hãy viết lại cho đúng) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 882

Câu 6:

Complete the reported speech with the correct verb forms. (Hoàn thành các câu gián tiếp sau với các dạng đúng của động từ)

Complete the reported speech with the correct verb forms. (Hoàn thành các câu gián tiếp sau với các dạng đúng của động từ) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 322

Bình luận


Bình luận