Câu hỏi:
11/07/2024 2,095
Some of the sentences are incorrect. Rewrite them correctly. (Một vài câu bị sai. Hãy viết lại cho đúng)
Some of the sentences are incorrect. Rewrite them correctly. (Một vài câu bị sai. Hãy viết lại cho đúng)

Câu hỏi trong đề: Bài tập Grammar Builder có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
2. correct
3. I have had this watch since March.
4. correct
5. “Tidy your home, please.” “I’ve already tidied it.’
6. We ate at that restaurant last Tuesday.
7. Peter went to the shops on Friday morning.
8. correct
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đã đọc sáu cuốn sách vào năm ngoái.
2. Jo đã gội đầu tối qua.
3. I có cái đồng hồ này từ tháng 3.
4. Bạn đã đến Tây Ban Nha bao giờ chưa?
5. “Làm ơn hãy dọn phòng đi” Tôi đã dọn nó rồi mà”
6. Chúng tôi đã ăn ở nhà hàng này vào buổi sáng thứ 6.
7. Tôi đã chèo thuyền kayak 2 lần vào năm ngoái rồi.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án:
1. have had / had
2. didn’t buy / haven’t bought
3. left / have left
4. didn’t texted / haven’t texted
Hướng dẫn dịch:
1. a. Tôi có cái laptop này từ sinh nhật tôi.
b. Chúng tôi ăn tối ngoài vườn tối qua.
2. a. Tôi đã không mua cái áo khoác giảm giá cuối tuần trước.
b. Tôi đã không mua bất cứ món quần áo nào cả tháng nay rồi.
3. a. Tôi nghỉ học lúc 5 tuổi.
b. Tôi để bữa tối trong tủ lạnh. Bạn có thể ăn sau.
4. a. Tôi đã nhắn tin cho bạn tối hôm qua bởi vì tôi không biết số của bạn.
b. Jim đã không nhắn tin với bạn gái từ thứ Hai rồi. Cô ấy hơi thất vọng.
Lời giải
Đáp án:
1. visited (thăm)
2. asked (hỏi)
3. taken (lấy)
4. met (gặp gỡ)
5. used (sử dụng)
6. seen (nhìn)
7. done (xong)
8. reached (đến)
9. stopped (dừng)
10. put (đặt)
11. been (tobe)
12, spent (dành)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.