Câu hỏi:

28/05/2022 2,526

Write the past participles of these regular and irregular verbs. (Viết quá khứ phân từ của các động từ thường và động từ bất quy tắc dưới đây)

Write the past participles of these regular and irregular verbs. (Viết quá khứ phân từ của các động từ thường và động từ bất quy tắc dưới đây) (ảnh 1)

Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).

Sổ tay Toán-lý-hóa Văn-sử-đia Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. visited (thăm)

2. asked (hỏi)

3. taken (lấy)

4. met (gặp gỡ)

5. used (sử dụng)

6. seen (nhìn)

7. done (xong)

8. reached (đến)

9. stopped (dừng)

10. put (đặt)

11. been (tobe)

12, spent (dành)

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences. Use the past simple form of the verb in one sentence, and the present perfect in the other. (Hoàn thành câu. Sử dụng thì quá khứ đơn của động từ trong 1 câu, và thì hiện tại trong câu còn lại)

Complete the sentences. Use the past simple form of the verb in one sentence, and the present perfect in the other. (Hoàn thành câu. Sử dụng thì quá khứ đơn của động từ trong 1 câu, và thì hiện tại trong câu còn lại) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 3,402

Câu 2:

Complete the reported speech with the correct verb forms. (Hoàn thành các câu gián tiếp sau với các dạng đúng của động từ)

Complete the reported speech with the correct verb forms. (Hoàn thành các câu gián tiếp sau với các dạng đúng của động từ) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 2,151

Câu 3:

Some of the sentences are incorrect. Rewrite them correctly. (Một vài câu bị sai. Hãy viết lại cho đúng)

Some of the sentences are incorrect. Rewrite them correctly. (Một vài câu bị sai. Hãy viết lại cho đúng) (ảnh 1)

Xem đáp án » 11/07/2024 1,770

Câu 4:

Report the sentences. Take care to change the pronouns and expressions of time correctly. (Tường thuật các câu sau. Chú ý thay đổi các đại từ và cách diễn đạt thời gian một cách chính xác)

Report the sentences. Take care to change the pronouns and expressions of time correctly. (Tường thuật các câu sau. Chú ý thay đổi các đại từ và cách diễn đạt thời gian một cách chính xác) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 1,671

Câu 5:

Write the words in the correct order to make sentences. (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)
Write the words in the correct order to make sentences. (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh) (ảnh 1)
 
 

Xem đáp án » 28/05/2022 680

Câu 6:

Complete the reported speech with the correct verb forms. (Hoàn thành các câu gián tiếp sau với các dạng đúng của động từ)

Complete the reported speech with the correct verb forms. (Hoàn thành các câu gián tiếp sau với các dạng đúng của động từ) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 629

Bình luận


Bình luận