Câu hỏi:
28/05/2022 757
Complete the reported speech with the correct verb forms. (Hoàn thành các câu gián tiếp sau với các dạng đúng của động từ)
Complete the reported speech with the correct verb forms. (Hoàn thành các câu gián tiếp sau với các dạng đúng của động từ)

Câu hỏi trong đề: Bài tập Grammar Builder có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. told
2. said
3. told
4. said
5. say
6. said
7. said
8. said
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy bảo tôi rằng anh ấy khát nước.
2. Sarah nói với tôi rằng cô ấy sẽ đến lúc 6 giờ.
3. Martin bảo Toby rằng anh ấy muốn đi đến rạp chiếu phim.
4. Họ bảo rằng họ sẽ đến đây lúc 4 giờ.
5. Có phải bạn đã bảo rằng bạn nghĩ về việc trở thành bác sĩ không?
6. Kate nói rằng Madison sẽ tức giận tôi.
7. Anh trai của bạn nói gì đó với tôi, nhưng tôi đã không nghe được gì.
8. Juliet nói rằng rất khó để nghe được các diễn viên đang nói gì.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án:
1. have had / had
2. didn’t buy / haven’t bought
3. left / have left
4. didn’t texted / haven’t texted
Hướng dẫn dịch:
1. a. Tôi có cái laptop này từ sinh nhật tôi.
b. Chúng tôi ăn tối ngoài vườn tối qua.
2. a. Tôi đã không mua cái áo khoác giảm giá cuối tuần trước.
b. Tôi đã không mua bất cứ món quần áo nào cả tháng nay rồi.
3. a. Tôi nghỉ học lúc 5 tuổi.
b. Tôi để bữa tối trong tủ lạnh. Bạn có thể ăn sau.
4. a. Tôi đã nhắn tin cho bạn tối hôm qua bởi vì tôi không biết số của bạn.
b. Jim đã không nhắn tin với bạn gái từ thứ Hai rồi. Cô ấy hơi thất vọng.
Lời giải
Đáp án:
1. visited (thăm)
2. asked (hỏi)
3. taken (lấy)
4. met (gặp gỡ)
5. used (sử dụng)
6. seen (nhìn)
7. done (xong)
8. reached (đến)
9. stopped (dừng)
10. put (đặt)
11. been (tobe)
12, spent (dành)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.