Câu hỏi:

28/05/2022 323

Complete the reported speech with the correct verb forms. (Hoàn thành các câu gián tiếp sau với các dạng đúng của động từ)

Complete the reported speech with the correct verb forms. (Hoàn thành các câu gián tiếp sau với các dạng đúng của động từ) (ảnh 1)

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập hơn 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết.

Nâng cấp VIP Thi Thử Ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. told

2. said

3. told

4. said

5. say

6. said

7. said

8. said

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy bảo tôi rằng anh ấy khát nước.

2. Sarah nói với tôi rằng cô ấy sẽ đến lúc 6 giờ.

3. Martin bảo Toby rằng anh ấy muốn đi đến rạp chiếu phim.

4. Họ bảo rằng họ sẽ đến đây lúc 4 giờ.

5. Có phải bạn đã bảo rằng bạn nghĩ về việc trở thành bác sĩ không?

6. Kate nói rằng Madison sẽ tức giận tôi.

7. Anh trai của bạn nói gì đó với tôi, nhưng tôi đã không nghe được gì.

8. Juliet nói rằng rất khó để nghe được các diễn viên đang nói gì.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences. Use the past simple form of the verb in one sentence, and the present perfect in the other. (Hoàn thành câu. Sử dụng thì quá khứ đơn của động từ trong 1 câu, và thì hiện tại trong câu còn lại)

Complete the sentences. Use the past simple form of the verb in one sentence, and the present perfect in the other. (Hoàn thành câu. Sử dụng thì quá khứ đơn của động từ trong 1 câu, và thì hiện tại trong câu còn lại) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 2,044

Câu 2:

Complete the reported speech with the correct verb forms. (Hoàn thành các câu gián tiếp sau với các dạng đúng của động từ)

Complete the reported speech with the correct verb forms. (Hoàn thành các câu gián tiếp sau với các dạng đúng của động từ) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 1,495

Câu 3:

Write the past participles of these regular and irregular verbs. (Viết quá khứ phân từ của các động từ thường và động từ bất quy tắc dưới đây)

Write the past participles of these regular and irregular verbs. (Viết quá khứ phân từ của các động từ thường và động từ bất quy tắc dưới đây) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 1,295

Câu 4:

Report the sentences. Take care to change the pronouns and expressions of time correctly. (Tường thuật các câu sau. Chú ý thay đổi các đại từ và cách diễn đạt thời gian một cách chính xác)

Report the sentences. Take care to change the pronouns and expressions of time correctly. (Tường thuật các câu sau. Chú ý thay đổi các đại từ và cách diễn đạt thời gian một cách chính xác) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 1,038

Câu 5:

Some of the sentences are incorrect. Rewrite them correctly. (Một vài câu bị sai. Hãy viết lại cho đúng)

Some of the sentences are incorrect. Rewrite them correctly. (Một vài câu bị sai. Hãy viết lại cho đúng) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 887

Câu 6:

Write the words in the correct order to make sentences. (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)
Write the words in the correct order to make sentences. (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh) (ảnh 1)
 
 

Xem đáp án » 28/05/2022 275

Bình luận


Bình luận