Câu hỏi:
28/05/2022 1,890
Report the sentences. Take care to change the pronouns and expressions of time correctly. (Tường thuật các câu sau. Chú ý thay đổi các đại từ và cách diễn đạt thời gian một cách chính xác)
Report the sentences. Take care to change the pronouns and expressions of time correctly. (Tường thuật các câu sau. Chú ý thay đổi các đại từ và cách diễn đạt thời gian một cách chính xác)

Câu hỏi trong đề: Bài tập Grammar Builder có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. Tom said he would call Ryan the next day.
2. Geoff said to Gerard that they had gone to Paris last month.
3. Julia said that she could come to Miranda’s house that day.
4. Quentin told Leah that she had texted Joanna an hour before.
5. Emma told Amy that they wew going out that night.
6. Maisie said that she wanted Sarah to be there at two o’clock that afternoon.
Hướng dẫn dịch:
1. Tom nói rằng anh ấy sẽ gọi cho Ryan vào ngày hôm sau.
2. Geoff nói với Gerard rằng họ đã đến Paris vào tháng trước.
3. Julia nói rằng cô ấy có thể đến nhà của Miranda vào ngày hôm đó.
4. Quentin nói với Leah rằng cô ấy đã nhắn tin cho Joanna một giờ trước đó.
5. Emma nói với Amy rằng họ sẽ đi chơi đêm đó.
6. Maisie nói rằng cô ấy muốn Sarah có mặt ở đó lúc hai giờ chiều hôm đó.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án:
1. have had / had
2. didn’t buy / haven’t bought
3. left / have left
4. didn’t texted / haven’t texted
Hướng dẫn dịch:
1. a. Tôi có cái laptop này từ sinh nhật tôi.
b. Chúng tôi ăn tối ngoài vườn tối qua.
2. a. Tôi đã không mua cái áo khoác giảm giá cuối tuần trước.
b. Tôi đã không mua bất cứ món quần áo nào cả tháng nay rồi.
3. a. Tôi nghỉ học lúc 5 tuổi.
b. Tôi để bữa tối trong tủ lạnh. Bạn có thể ăn sau.
4. a. Tôi đã nhắn tin cho bạn tối hôm qua bởi vì tôi không biết số của bạn.
b. Jim đã không nhắn tin với bạn gái từ thứ Hai rồi. Cô ấy hơi thất vọng.
Lời giải
Đáp án:
1. visited (thăm)
2. asked (hỏi)
3. taken (lấy)
4. met (gặp gỡ)
5. used (sử dụng)
6. seen (nhìn)
7. done (xong)
8. reached (đến)
9. stopped (dừng)
10. put (đặt)
11. been (tobe)
12, spent (dành)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.