Câu hỏi:
13/07/2024 522USE IT!
Work in pairs. Ask and answer questions using phrases from the boxes. Use the present continuous (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi bằng cách sử dụng các cụm từ trong hộp. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
1. Are you doing anything after this lesson? – I am reading books.
2. What’s happening this evening? – Lan and I are going to a concert.
3. Are you busy next weekend? – No, I am not.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có làm được gì sau buổi học này không? - Tôi đang đọc sách.
2. Chuyện gì đang xảy ra vào tối nay? - Tôi và Lan sắp đi xem hòa nhạc.
3. Cuối tuần tới bạn có bận không? - Khong toi khong.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Match sentences 1-5 with rules a-c (Nối các câu 1-5 với quy tắc a-c)
1. We’re on the train and we’re travelling to Dublin.
2. You’re coming to the final next week.
3. What are you doing?
4. What are you going to do when you leave school?
5. What are you doing after school?
Câu 2:
Complete the dialogue with the present continuous form of the verbs in the box. Which sentence is an action in progress and which is an arrangement for the future? (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng hiện tại tiếp diễn của các động từ trong khung. Câu nào là một hành động đang thực hiện và câu nào là một sự sắp xếp cho tương lai?)
Son: You sound happy, Mum. Why are you singing?
Mum: I (1) very happy.
Son: That’s nice. (2) we … anything on Saturday?
Mum: Yes! You (3) for your exams, remember? Why (4) you … ?
Son: Because Rob’s (5) to a concert on Saturday and he invited me. Is that OK? Mum? You’re very quiet.
Mum: Mmm. I (6).
Son: Oh no – don’t think! Just say yes … please!
Câu 3:
Imagine you and a friend are organising a trip to the final of “The You Factor”. Write questions for 1-6. Then ask your partner. (Hãy tưởng tượng bạn và một người bạn đang tổ chức một chuyến đi đến trận chung kết “The You Factor”. Viết câu hỏi cho 1-6. Sau đó, hãy hỏi bạn của bạn.)
1. How/ we/ travel?
2. Where/ we/ stay?
3. we/ be/ on TV?
4. How much money/ you/ take?
5. your parents/ go ?
6. the final/ be/ on TV?
Câu 4:
Order the words to make questions. Then match questions 1-4 with four answers from a-f (Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi. Sau đó, ghép các câu hỏi 1-4 với bốn câu trả lời từ a-f)
về câu hỏi!