Câu hỏi:

30/05/2022 558 Lưu

For example, parents (24) _______ young children, students, and people who have out-of-work (25) ________often find that part-time work is their only option.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Kiến thức về giới từ

*Xét các đáp án:

A. with (prep): cùng với, với; có, bao gồm, mang theo

B. without + N/Ving: mà không

C. for (prep): cho, để mà,....

D. among (a): giữa

=> Ta có: parents with young children: bố mẹ có con nhỏ

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích:

Kiến thức về từ vựng:

A. courage (n): lòng dũng cảm

B. courageous (a): dũng cảm

C. discouraged (a): cảm thấy nhụt chí, mất tự tin (do ai/cái gì tác động vào) → tính từ đuôi -ed mô tả cảm xúc của người về sự vật/hiện tượng khác

D. discouraging (a): gây nhụt chí, mất tự tin → tính từ đuôi -ing diễn tả đặc điểm, tính chất của sự vật/hiện tượng hoặc tính cách con người

→ Ta dùng “discouraging” vì nó đang bổ ngữ cho danh từ chỉ vật “result”.

Dịch: Mặc dù kết quả gây nhụt chí ban đầu, nhưng họ vẫn quyết định tiếp tục với kế hoạch đã được đề xuất.

Lời giải

Đáp án A

Kiến thức mạo từ

+ Ta dùng: The + [năm + s]: để chỉ những năm của thập kỷ đó

=> The 1920s: những năm 1920 (từ 1920-1929)

Tạm dịch: Bắt đầu phát thanh thường xuyên để thông báo và giải trí cho công chúng trong những năm 1920

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP