Câu hỏi:
07/05/2025 7,11514.Complete the sentences with the correct verb form in the bracket.
1. If we meet at 9:30, we (have) plenty of time.
2. If you (find) a pen in the cellar, don’t mention it to anyone.
3. The zookeeper would have punished her with a fine if she (feed) the animals.
4. If you pass your examination, we (have) a celebration.
5. Lisa would find the milk if she (look) for it in the fridge.
6. What (happen) if I press this button?
7. The door will be unlocked if you (press) the green button.
8. I should have voted for her if I (have) a vote then.
9. If you go to Paris, where you (stay) ?
10. If you (swim) in this lake, you’ll shiver from cold.
11. Unless you (tell) the truth, I won’t help you.
12. You’ll get pneumonia if you (not change) your wet clothes.
13. If I had known that you couldn’t eat octopus, I (not buy) it.
14. If they (hang) that picture lower, people would be able to see it.
15. She (be) able to walk faster if she didn’t have such high-heel shoes.
16. I(bring) you some beer if I had known that you were thirsty.
17. Ifyou had touched that electric cable, you (be) electrocuted.
18. If the story hadn’t been true, the newspaper (not print) it.
19. I (not buy) things on the installment system if I were you.
20. Dan (arrive) safe if he drove slowly.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
1. will have
Giải thích:
Dựa vào động từ “meet” ở thì hiện tại đơn, xác định đây là câu điều kiện loại 1.
Dịch: Nếu chúng ta gặp nhau lúc 9:30, chúng ta sẽ có rất nhiều thời gian.
2. find
Giải thích:
Dựa vào cụm động từ mệnh lệnh “don’t mention”, xác định đây là câu điều kiện loại 1, với điều kiện có thể xảy ra trong tương lai.
Dịch: Nếu bạn tìm thấy một cây bút trong hầm, đừng nói với ai.
3. had fed
Giải thích:
Dựa vào "would have punished" trong mệnh đề chính, đây là câu điều kiện loại 3, diễn tả một tình huống không có thật trong quá khứ. Mệnh đề "if" cần dùng quá khứ hoàn thành (had + V3).
Dịch: Người giữ sở thú đã phạt cô ấy bằng một khoản tiền phạt nếu cô ấy đã cho thú ăn.
4. will have
Giải thích:
Dựa vào "If you pass..." ở thì hiện tại đơn, xác định đây là câu điều kiện loại 1. Mệnh đề chính sẽ dùng thì tương lai đơn "will have".
Dịch: Nếu bạn vượt qua kỳ thi, chúng ta sẽ có một buổi lễ ăn mừng.
5. looked
Giải thích:
Dựa vào cấu trúc "would find" trong mệnh đề chính, đây là câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật ở hiện tại hoặc tương lai. Mệnh đề "if" dùng thì quá khứ đơn.
Dịch: Lisa sẽ tìm thấy sữa nếu cô ấy tìm kiếm nó trong tủ lạnh.
6. will happen
Giải thích:
Dựa vào mệnh đề “if” ở thì hiện tại đơn, xác định đây là câu điều kiện loại 1.
Dịch: Điều gì sẽ xảy ra nếu tôi nhấn nút này?
7. press
Giải thích:
Dựa vào cấu trúc "will be unlocked" trong mệnh đề chính, đây là câu điều kiện loại 1, mệnh đề "if" sử dụng thì hiện tại đơn.
Dịch: Cửa sẽ được mở nếu bạn nhấn nút xanh.
8. had had
Giải thích:
Dựa vào "should have voted" trong mệnh đề chính, đây là câu điều kiện loại 3, diễn tả một tình huống không có thật trong quá khứ. Mệnh đề "if" cần dùng quá khứ hoàn thành (had + V3).
Dịch: Tôi lẽ ra đã bầu cho cô ấy nếu tôi đã có quyền bỏ phiếu vào lúc đó.
9. will you stay
Giải thích:
Dựa vào mệnh đề “if” ở thì hiện tại đơn, xác định đây là câu điều kiện loại 1.
Dịch: Nếu bạn đi Paris, bạn sẽ ở đâu?
10. swim
Giải thích:
Dựa vào mệnh đề kết quả ở thì tương lai đơn, xác định đây là câu điều kiện loại 1.
Dịch: Nếu bạn bơi trong hồ này, bạn sẽ cảm thấy lạnh.
11. tell
Giải thích:
Dựa vào mệnh đề kết quả ở thì tương lai đơn, xác định đây là câu điều kiện loại 1.
Dịch: Trừ khi bạn nói sự thật, tôi sẽ không giúp bạn.
12. don’t change
Giải thích:
Dựa vào mệnh đề kết quả ở thì tương lai đơn, xác định đây là câu điều kiện loại 1.
Dịch: Bạn sẽ bị viêm phổi nếu bạn không thay quần áo ướt.
13. wouldn’t have bought
Giải thích:
Dựa vào mệnh đề điều kiện ở thì quá khứ hoàn thành, xác định đây là câu điều kiện loại 3.
Dịch: Nếu tôi đã biết rằng bạn không thể ăn bạch tuộc, tôi đã không mua nó.
14. hung
Giải thích:
Dựa vào mệnh đề kết quả ở dạng “would V”, xác định đây là câu điều kiện loại 2.
Dịch: Nếu họ đã treo bức tranh thấp hơn, mọi người sẽ có thể nhìn thấy nó.
15. would be
Giải thích:
Dựa vào mệnh đề điều kiện ở thì quá khứ đơn, xác định đây là câu điều kiện loại 2.
Dịch: Cô ấy sẽ có thể đi bộ nhanh hơn nếu cô ấy không mang giày cao gót.
16. would have brought
Giải thích:
Dựa vào mệnh đề điều kiện ở thì quá khứ hoàn thành, xác định đây là câu điều kiện loại 3.
Dịch: Tôi đã mang cho bạn bia nếu tôi đã biết rằng bạn khát.
17. would have been
Giải thích:
Dựa vào mệnh đề điều kiện ở thì quá khứ hoàn thành, xác định đây là câu điều kiện loại 3.
Dịch: Nếu bạn đã chạm vào dây điện đó, bạn đã bị điện giật.
18. wouldn’t have printed
Giải thích:
Dựa vào mệnh đề điều kiện ở thì quá khứ hoàn thành, xác định đây là câu điều kiện loại 3.
Dịch: Nếu câu chuyện không có thật, tờ báo đã không in nó.
19. wouldn’t buy
Giải thích:
Dựa vào "if I were you" trong mệnh đề đầu, đây là câu điều kiện loại 2, mệnh đề "if" sử dụng thì quá khứ đơn.
Dịch: Tôi sẽ không mua những thứ theo hình thức trả góp nếu tôi là bạn.
20. would arrive
Giải thích:
Dựa vào "if he drove slowly" trong mệnh đề "if", đây là câu điều kiện loại 2, mệnh đề "if" sử dụng thì quá khứ đơn.
Dịch: Dan sẽ đến nơi an toàn nếu anh ấy lái xe chậm.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. saw 2. were you doing 3. didn’t visit 4. rained
5. was reading 6. ate 7. were running 8. Did you find
9. did she dance 10. were watching
Lời giải
1. came/had finished 2. had met 3. went/ had read
4. hadn’t worn 5. had started 6. had done/ went
7. had lived/ moved 8. told/ had learned 9. had worked/ retired
10. got/ had already started 11. came/ had changed 12. had grown
13. came/ had waited 14. listened/ had done 15. had gone/ went
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 12. Life on other planets - Reading - Global Success có đáp án
Đề thi Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 8 ( Đề 1) có đáp án
Đề thi Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 3)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh Lớp 8 i-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)