Câu hỏi:

13/07/2024 546

Một tổ sản xuất lập kế hoạch sản xuất một lô hàng, theo đó mỗi giờ phải làm 30 sản phẩm. Khi thực hiện, mỗi giờ tổ chỉ sản xuất được 27 sản phẩm, do đó tổ đã hoàn thành lô hàng chậm hơn so với dự kiến 1 giờ 10 phút. Hỏi số sản phẩm mà tổ sản xuất theo kế hoạch là bao nhiêu?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Gọi số sản phẩm mà tổ sản xuất theo kế hoạch là x (sản phẩm) (x*)

Thời gian làm hết số sản phẩm theo kế hoạch là x30 (h)

Thời gian làm hết số sản phẩm theo thực tế là x27 (h)

Đổi 1 giờ 10 phút = 116 giờ = 76 giờ.

Vì tổ đã hoàn thành lô hàng chậm hơn so với dự kiến 1 giờ 10 phút, nên ta có phương trình:

x27x30=76

x9x10=72

10x909x90=31590


10x – 9x = 315

Û x = 315 (TMĐK).

Vậy số sản phẩm mà tổ sản xuất theo kế hoạch là 315 sản phẩm.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12 cm, AD = 9 cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến cạnh BD. a) Chứng minh tam giác ADH đồng dạng với tam giác DBC và AD^2 = HD.BD. b) Tính độ dài HD và HB. c) Tia phân giác của góc ADB cắt AH tại E và AB tại F. Chứng minh  EH/EA=FA/FB. (ảnh 1)

Ta có AHDB AHD^=90o.

Tứ giác ABCD là hình chữ nhật nên AD // BD.

Suy ra ADH^=DBC^ (hai góc so le trong).

Xét ∆ADH và ∆DBC có:

ADH^=DBC^ (cmt)

AHD^=DCB^=90o

Do đó ADH  DBC (g.g)

Suy ra: ADBD=DHBC mà AD = BC (vì tứ giác ABCD là hình chữ nhật)

ADBD=DHAD AD2 = HD.BD.

Vậy ADH  DBC và AD2 = HD.BD.

b) Áp dụng định lý Py-ta-go vào ∆ABD vuông tại A, ta có:

BD2 = AD2 + AB2 = 92 + 122 = 81 + 144 = 225

 BD = 15 (cm).

Ta có AD2 = HD.BD DH=AD2BD=9215=5,4  (cm)

BH = BD – DH = 15 – 5,4 = 9,6 (cm).

Vậy DH = 5,4 cm; BH = 9,6 cm.

c) Xét ∆ADH có DE là tia phân giác của ADH^.

Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác, ta có:

DHDA=EHEA mà AD = BC

Suy ra  DHBC=EHEA(1)

Xét ∆ADB có DF là tia phân giác của ADB^

Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác, ta có:

 FAFB=ADDB  (2)

ADFB=DHBC (cmt)      (3)

Từ (1), (2) và (3) suy ra: EHEA=FAFB (đpcm).

Lời giải

1) Thay x = 1 vào phương trình 2x m = 1 x, ta được:

2.(1) m = 1 (1)

Û 2 m = 2

Û m = 4.   

Vậy để phương trình 2x m = 1 x nhận giá trị x = 1 là nghiệm thì m = 4.

2) Với ĐKXĐ: x ≠ 1, x ≠ 1 và x ≠ 2, ta có :

A=(1x+11x21)  .  x+1x2

=[x1(x+1)(x1)1(x+1)(x1)].  x+1x2

=x2(x+1)(x1).  x+1x2=1x1.

Vậy với x ≠ 1, x ≠ 1 và x ≠ 2 thì P=1x1.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay