Câu hỏi:

28/06/2022 694 Lưu

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\] là điểm H thuộc đoạn BD sao cho \[HD = 3HB\]. Biết gọc giữa mặt \[\left( {SCD} \right)\] và mặt phẳng đáy bằng \[45^\circ .\] Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD là

A. \[\frac{{2a\sqrt {38} }}{{17}}.\]            
B. \[\frac{{2a\sqrt {13} }}{3}.\]      
C. \[\frac{{2a\sqrt {51} }}{{13}}.\]                  
D. \[\frac{{3a\sqrt {34} }}{{17}}.\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Kẻ \(HI{\rm{ // BC}}\) cắt CD tại I ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}C{\rm{D}} \bot {\rm{HI}}\\{\rm{CD}} \bot {\rm{S}}I\end{array} \right.\).

Suy ra góc giữa mặt phẳng \(\left( {SC{\rm{D}}} \right)\) và mặt phẳng đáy là góc \(\widehat {SIH} = 45^\circ \).

Dựng hình bình hành ADBE.

Ta có \(B{\rm{D // }}\left( {SA{\rm{E}}} \right) \Rightarrow d\left( {SA,B{\rm{D}}} \right) = d\left( {B{\rm{D}},(SA{\rm{E}})} \right) = d\left( {B,(SA{\rm{E}})} \right) = d\left( {H,(SA{\rm{E}})} \right)\).

Kẻ \(HJ \bot A{\rm{E}}\) vuông góc tại J ta có \(A{\rm{E}} \bot \left( {SHJ} \right) \Rightarrow \left( {SA{\rm{E}}} \right) \bot \left( {SHJ} \right)\) theo giao tuyến SJ.

Kẻ \(HK \bot {\rm{S}}J\) vuông góc tại K ta có \(HK \bot \left( {SA{\rm{E}}} \right) \Rightarrow HK = d\left( {H,(SA{\rm{E}})} \right)\).

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Hình chiếu vuông  (ảnh 1)

Ta có \(HK = \frac{{HJ.H{\rm{S}}}}{{SJ}} = \frac{{HJ.H{\rm{S}}}}{{\sqrt {H{J^2} + H{{\rm{S}}^2}} }}\).

Với \(HJ = AO = a\sqrt 2 ,{\rm{ }}HI = \frac{3}{4}BC = \frac{{3a}}{2}\).

\(H{\rm{S}} = HI = \frac{{3{\rm{a}}}}{2}\).

 Vậy \(HK = \frac{{a\sqrt 2 .\frac{{3{\rm{a}}}}{2}}}{{\sqrt {2{{\rm{a}}^2} + \frac{{9{{\rm{a}}^2}}}{4}} }} = \frac{{3{\rm{a}}\sqrt {34} }}{{17}}\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[\overrightarrow {{u_3}} = \left( {2;1;3} \right).\]                  
B. \[\overrightarrow {{u_1}} = \left( { - 1;2;3} \right).\]                
C. \[\overrightarrow {{u_2}} = \left( {2;1;1} \right).\]                       
D. \[\overrightarrow {{u_4}} = \left( { - 1;2;1} \right).\]

Lời giải

Đáp án D

Đường thẳng d có một VTCP là \(\overrightarrow u = \left( { - 1;2;1} \right)\).

Câu 2

A. \[f'\left( 1 \right) = 1\]                              
B. \[f'\left( 1 \right) = \frac{1}{{2\ln 2}}\] 
C. \[f'\left( 1 \right) = \frac{1}{2}\]                     
D. \[f'\left( 1 \right) = \frac{1}{{\ln 2}}\]

Lời giải

Đáp án D

Tập xác định: \(D = \mathbb{R}\).

\(f'\left( x \right) = \frac{{2{\rm{x}}}}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 2}} \Rightarrow f'\left( 1 \right) = \frac{{2.1}}{{\left( {{1^2} + 1} \right)\ln 2}} = \frac{1}{{\ln 2}}\).

Câu 3

A. \[ - 18\].             
B. \[ - 2\].              
C. 18.                     
D. 2.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[\frac{{125}}{8}.\]                                
B. \[\frac{{125}}{6}.\] 
C. \[\frac{{125}}{3}.\] 
D. \[\frac{{125}}{2}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[ - 2\].               
B. \[ - 1\].               
C. 2.                       
D. 3.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. 4.                     
B. 1.                       
C. 3.                       
D. 2.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP