Câu hỏi:

28/06/2022 1,051 Lưu

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, tam giác ABD đều cạnh a, tam giác BCD cân tại \[C,{\mkern 1mu} \widehat {BCD} = {120^0},{\mkern 1mu} SA \bot \left( {ABCD} \right){\mkern 1mu} ,{\mkern 1mu} SA = a.\] Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh \[SB,SC,SD\] lần lượt tại \[M,N,P.\] Tính thể tích khối chóp \[S.AMNP\]

A. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\]             
B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{42}}.\] 
C. \[\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{{21}}.\]                  
D. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{14}}.\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, tam giác ABD đều cạnh a, tam giác BCD (ảnh 1)

Ta có: \(\widehat {AB{\rm{D}}} = \widehat {A{\rm{D}}B} = 60^\circ ,{\rm{ }}\widehat {CB{\rm{D}}} = \widehat {C{\rm{D}}B} = 30^\circ \)

Suy ra \(\widehat {ABC} = \widehat {A{\rm{D}}C} = 90^\circ \).

Suy ra \(BC \bot AB\), mà \(BC \bot {\rm{S}}A \Rightarrow CB \bot \left( {SAB} \right)\)

Dựng \(AM \bot {\rm{S}}B\), ta có \(AM \bot BC \Rightarrow AM \bot {\rm{S}}C\).

Tương tự ta có \(AP \bot {\rm{SD}}\).

Dựng \(AN \bot {\rm{S}}C\) theo tính chất đối xứng thì

\(\frac{{{V_{S.AMNP}}}}{{{V_{S.ABC{\rm{D}}}}}} = \frac{{{V_{S.AMN}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \frac{{SM}}{{SB}}.\frac{{SN}}{{SC}}\)

Mặt khác \(SA = SM.SB \Rightarrow \frac{{SM}}{{SB}} = \frac{{S{A^2}}}{{S{B^2}}} = \frac{1}{2}\)

Tương tự ta có \(\frac{{SN}}{{SC}} = \frac{{S{A^2}}}{{S{C^2}}} = \frac{1}{{1 + A{C^2}}}\)

Trong đó \(AI = \frac{{a\sqrt 3 }}{2},CI = IB\tan 30^\circ = \frac{{a\sqrt 3 }}{6} \Rightarrow AC = \frac{2}{3}a\sqrt 3 \Rightarrow \frac{{SN}}{{SC}} = \frac{3}{7}\)

Suy ra \(\frac{{{V_{S.AMNP}}}}{{{V_{S.ABC{\rm{D}}}}}} = \frac{1}{2}.\frac{3}{7} = \frac{3}{{14}},{S_{ABC{\rm{D}}}} = \frac{1}{2}AC.B{\rm{D}} = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{3}\)

\( \Rightarrow {V_{S.AMNP}} = \frac{3}{{14}}{V_{S.ABC{\rm{D}}}} = \frac{3}{{14}}.\frac{1}{3}.SA.\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{3} = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{{42}}\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[\overrightarrow {{u_3}} = \left( {2;1;3} \right).\]                  
B. \[\overrightarrow {{u_1}} = \left( { - 1;2;3} \right).\]                
C. \[\overrightarrow {{u_2}} = \left( {2;1;1} \right).\]                       
D. \[\overrightarrow {{u_4}} = \left( { - 1;2;1} \right).\]

Lời giải

Đáp án D

Đường thẳng d có một VTCP là \(\overrightarrow u = \left( { - 1;2;1} \right)\).

Câu 2

A. \[f'\left( 1 \right) = 1\]                              
B. \[f'\left( 1 \right) = \frac{1}{{2\ln 2}}\] 
C. \[f'\left( 1 \right) = \frac{1}{2}\]                     
D. \[f'\left( 1 \right) = \frac{1}{{\ln 2}}\]

Lời giải

Đáp án D

Tập xác định: \(D = \mathbb{R}\).

\(f'\left( x \right) = \frac{{2{\rm{x}}}}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 2}} \Rightarrow f'\left( 1 \right) = \frac{{2.1}}{{\left( {{1^2} + 1} \right)\ln 2}} = \frac{1}{{\ln 2}}\).

Câu 3

A. \[ - 18\].             
B. \[ - 2\].              
C. 18.                     
D. 2.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[\frac{{125}}{8}.\]                                
B. \[\frac{{125}}{6}.\] 
C. \[\frac{{125}}{3}.\] 
D. \[\frac{{125}}{2}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[ - 2\].               
B. \[ - 1\].               
C. 2.                       
D. 3.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. 4.                     
B. 1.                       
C. 3.                       
D. 2.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP