Câu hỏi:
28/06/2022 174Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm trên \[\mathbb{R}\] và \[f'\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau
Hàm số \[g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 2\left| x \right|} \right)\] có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 160k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án D
Chú ý \({\left( {\left| x \right|} \right)^\prime } = \frac{x}{{\left| x \right|}}\). Ta có: \(g'\left( x \right) = \left( {2{\rm{x}} - \frac{{2{\rm{x}}}}{{\left| x \right|}}} \right)f'\left( {{x^2} - 2\left| x \right|} \right)\).
Ta có \(2{\rm{x}} - \frac{{2{\rm{x}}}}{{\left| x \right|}} = \frac{{2{\rm{x}}}}{{\left| x \right|}}\left( {\left| x \right| - 1} \right)\) đổi dấu qua 3 điểm \(x = 0,x = \pm 1\).
Phương trình \(f'\left( {{x^2} - 2\left| x \right|} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{x^2} - 2\left| x \right| = a \in \left( { - \infty ; - 1} \right){\rm{ }}\left( 1 \right)\\{x^2} - 2\left| x \right| = b \in \left( { - 1;0} \right){\rm{ }}\left( 2 \right)\\{x^2} - 2\left| x \right| = c \in \left( {0;1} \right){\rm{ }}\left( 3 \right)\\{x^2} - 2\left| x \right| = d \in \left( {1; + \infty } \right){\rm{ }}\left( 4 \right)\end{array} \right.\)
Nếu coi \(t = \left| x \right|\) thì phương trình (1) vô nghiệm vì \({t^2} - 2t = {\left( {t - 1} \right)^2} - 1 \ge - 1\).
Phương trình (2) có 2 nghiệm \({t_1},{t_2} > 0\) nên có 4 nghiệm x.
Phương trình (3) có 2 nghiệm t trái dấu nên có 2 nghiệm x.
Phương trình (4) có 2 nghiệm t trái dấu nên có 2 nghiệm x.
Do đó hàm số \(y = g\left( x \right)\) có 11 điểm cực trị.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng \[d:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 2 - t}\\{y = 1 + 2t}\\{z = 3 + t}\end{array}} \right.\] có một vectơ chỉ phương là
Câu 2:
Cho hàm số \[f\left( x \right) = {\log _2}\left( {{x^2} + 1} \right)\], tính \[f'\left( 1 \right)\].
Câu 3:
Cho hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{\left( {m + 1} \right)x + 4}}{{x + 2m}}\] (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \[\left( {0; + \infty } \right)\]?
Câu 4:
Cho hàm số f(x) liên tục trên \[\mathbb{R}\] và \[\int\limits_0^2 {\left( {f\left( x \right) + 3{x^2}} \right){\rm{d}}x} = 10\]. Tính \[\int\limits_0^2 {f(x){\rm{d}}x} \].
Câu 5:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \[y = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{{x^2} - x - 2}}\] là
Câu 6:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số \[y = - {x^2} + 2x\] và \[y = - 3x.\]
Câu 7:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}.\] Biết \[f\left( 2 \right) = 3\] và \[\int\limits_{ - 1}^3 {f\left( {\sqrt {x + 1} } \right)dx} = 4,\] khi đó \[\int\limits_0^2 {{x^2}f'\left( x \right)dx} \] bằng
về câu hỏi!