Câu hỏi:
26/06/2023 2,344Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.
Becoming a teacher demands not only knowledge in an academic field but also a personal commitment to lifelong learning, and enthusiasm for sharing knowledge with other people. To become one of those noble educators in the USA, one has to satisfy several basic requirements. First and foremost, it is a prerequisite to have bachelor's degree in education. In the event that a candidate already has a bachelor's degree in another field, a teacher preparation program is needed. But that is not all. Almost every school in the USA understands that real classroom teaching experience is a vital part of a teacher's training. Before taking over a class, a person typically needs to complete a training program, including working as a supervised student teacher. People who want to become university teachers need master's degrees. Getting a master's degree is a necessity, but if it is gained too early, there may be concerns that the candidate lacks the real-world experience to go with it. In fact, very few schools want to hire novices with little or no classroom experience and even if they are accepted, theyare usually ill-paid. One wise solution to the issue is for future postgraduates to start working as teachers before going on to gain their master's degree. Besides knowledge and experience, certain personal qualities are also required. A teacher should be positive, prepared, focused, and most importantly, patient. Being a teacher involves being aware of the fact that learning sometimes be hard work, even for the most motivated students. Also, teaching can at times be tiring and frustrating, so teaching candidates have to practice being patient with themselves. In short, as in other careers, teaching requires a combination of qualifications, experience, and personal qualities. Teaching candidates meetin mandatory requirements are always in demand in the USA.
The text is mainly about______.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Giải thích:
Dựa vào câu: Becoming a teacher demands not only knowledge in an academic field but also a personal commitment to lifelong learning, and enthusiasm for sharing knowledge with other people. To become one of those noble educators in the USA, one has to satisfy several basic requirements.
Dịch: Trở thành một giáo viên không chỉ đòi hỏi kiến thức trong lĩnh vực học thuật mà còn là cam kết cá nhân đối với việc học tập suốt đời, và nhiệt tình chia sẻ kiến thức với người khác. Để trở thành một trong những nhà giáo dục cao quý ở Hoa Kỳ, người ta phải đáp ứng một số yêu cầu cơ bản.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
The word "mandatory" in paragraph 2 is closest in meaning to_______.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: C
Giải thích: mandatory = compulsory (adj) bắt buộc
Dịch: Các ứng viên giảng dạy đáp ứng các yêu cầu bắt buộc luôn có nhu cầu ở Hoa Kỳ.
Câu 3:
According to the text, teaching requires a combination of many things EXCEPT_______.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: D
Giải thích:
Dựa vào câu: In short, as in other careers, teaching requires a combination of qualifications, experience, and personal qualities.
Dịch: Nói tóm lại, cũng như các ngành nghề khác, công việc giảng dạy đòi hỏi sự kết hợp của trình độ, kinh nghiệm và phẩm chất cá nhân.
Câu 4:
According to the text, the most important quality of a teacher is_____.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: C
Giải thích:
Dựa vào câu: A teacher should be positive, prepared, focused, and most importantly, patient.
Dịch: Một giáo viên cần tích cực, chuẩn bị, tập trung và quan trọng nhất là kiên nhẫn.
Câu 5:
The word "they" in paragraph 3 refers to_____.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: A
Giải thích:
Dựa vào câu: In fact, very few schools want to hire novices with little or no classroom experience and even if they are accepted, theyare usually ill-paid.
Dịch: Trên thực tế, rất ít trường học muốn thuê những người mới có ít hoặc không có kinh nghiệm đứng lớp và ngay cả khi họ được nhận, họ thường được trả lương thấp.
Câu 6:
According to the paragraph 3, teachers with little or no classroom experience_____.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là:
Giải thích:
Dựa vào câu:
Dịch:
Câu 7:
According to the text, all of the following sentences are true EXCEPT______.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: D
Giải thích:
Dựa vào câu: Before taking over a class, a person typically needs to complete a training program, including working as a supervised student teacher.
People who want to become university teachers need master's degrees.
Being a teacher involves being aware of the fact that learning sometimes be hard work, even for the most motivated students.
Dịch: Trước khi tiếp quản một lớp học, một người thường cần hoàn thành một chương trình đào tạo, bao gồm cả việc làm giáo viên học sinh được giám sát.
Những người muốn trở thành giáo viên đại học cần có bằng thạc sĩ.
Trở thành một giáo viên bao gồm việc nhận thức được thực tế rằng việc học tập đôi khi là một công việc khó khăn, ngay cả đối với những học sinh năng động nhất.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
It's necessary to listen opinions that are different from ours.
Câu 3:
And many of them will probably be afraid that their performances will not be as good as their friends and may feel worried about being (37)______ negatively to them.
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Herbs and spices are essential for seasoning pasta dishes and pizzas and improving their flavor.
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Unemployed youngsters still come to London in their hundreds thinking that the streets are paved with gold
Câu 6:
While design is important, the reliance of the company's products is far more valuable to most users.
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
về câu hỏi!