Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 18
32 người thi tuần này 4.6 13.9 K lượt thi 50 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 1)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. it is easy to get rich in the place
B. it is the place that makes you poor
C. it is a exciting place
D. it is a boring place
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Giải thích: the streets are paved with gold (n) nơi làm ăn dễ dàng, dễ giàu có >< it is the place that makes you poor (n) nơi mà khiến bạn nghèo
Dịch: Hàng trăm thanh niên thất nghiệp vẫn đến London với suy nghĩ rằng đó là nơi dễ dàng giàu có.
Câu 2
A. unnecessary
B. plentiful
C. vital
D. inadequate
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Giải thích: essential (adj) cần thiết >< unnecessary (adj) không cần thiết
Dịch: Các loại thảo mộc và gia vị rất cần thiết để làm gia vị cho các món mì ống và pizza và cải thiện hương vị của chúng.
Câu 3
A. important
B. surprising
C. employment
D. family
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Giải thích: đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 4
A. attract
B. divide
C. police
D. weather
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Giải thích: đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 5
A. Sophie made me participate in the volunteer work in summer.
B. Sophie suggested me to participate in the volunteer work in summer.
C. Sophie asked me why not participate in the volunteer work in summer.
D. Sophie suggested participating in the volunteer work in summer.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Giải thích: suggest + Ving (v) gợi ý làm gì
Dịch: "Tại sao chúng ta không tham gia vào công việc tình nguyện trong mùa hè?" Sophie nói.
Câu 6
A. We may listen to opinions that are different from ours.
B. We needn't listen to opinions that are different from ours.
C. We mustn't listen to opinions that are different from ours.
D. We should listen to opinions that are different from ours.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Phuong has never studied English.
B. Phuong has studied English since he was in secondary school.
C. Phuong was studying English when he was in secondary school.
D. Phuong studied English in secondary school.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Whatever
B. coming
C. them
D. should
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. get
B. morning
C. complaints
D. hearing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. valuable
B. design
C. users
D. reliance
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. high and low
B. null and void
C. thick and thin
D. collar and tie
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. After the weather had got better
B. As soon as the weather gets better
C. Until the weather got better
D. Once the weather got better
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. geography
B. music
C. literature
D. chemistry
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. would come
B. came
C. would have come
D. will come
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. pressure
B. interview
C. concentration
D. recommendation
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. out of
B. above
C. upon
D. under
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. depressing
B. depression
C. depressed
D. depress
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. look after
B. join hands
C. take over
D. work together
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Because of
B. Although
C. Because
D. Despite
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. blue German new car
B. new blue German car
C. German new blue car
D. new German blue car communication.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. tongue
B. verbal
C. non-verbal
D. oral
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
They have just found the couple and their car _____were swept away during the heavy storm last week.
A. which
B. that
C. when
D. whose
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. I couldn't have good marks if I had studied hard.
B. I can have good marks if I study hard.
C. If I had studied hard, I could have had good marks.
D. Had I not studied hard. I could have had good marks.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Hardly did he finished eating his breakfast when he fell down.
B. Hardly had he finished eating his breakfast when he fell down.
C. Hardly have he finished eating his breakfast when he fell down.
D. Hardly he had finished eating his breakfast when he fell down.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Yes, of course. It's expensive.
B. Certainly. Do you like it, too?
C. It's nice of you to say so.
D. Thanks. My mother bought it for me.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Not very near.
B. For 5 years.
C. It's so interesting.
D. About 5 kilometres.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. put away
B. found out
C. set up
D. run through
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. gets acquainted with
B. gets on well with
C. gets over
D. gets in with
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. loved
B. picked
C. stopped
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 1
Câu 34
A. Because his parents would like him to live far from them.
B. Because many people assume that he should live independently.
C. Because it makes his travelling to work more convenient.
D. Because his parents do not support and respect his decision.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Cooking and doing the housework
B. Saving up for household bills
C. Tidying up the apartment
D. Transportation time
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. destroy
B. upset
C. consider
D. reach
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. my social life
B. moving out
C. enjoying life
D. my work
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. It enables him to gain balance in life.
B. It is too troublesome to live on his own.
C. It is easier for others, not for him.
D. He is enjoying the trouble that it brings.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 3
Câu 39
A. compared
B. suggested
C. agreed
D. closed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. excited
B. relaxed
C. embarrassed
D. exhausted
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. many
B. every
C. much
D. each
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. which
B. where
C. who
D. when
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Although
B. Moreover
C. Therefore
D. However
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 2
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.
Becoming a teacher demands not only knowledge in an academic field but also a personal commitment to lifelong learning, and enthusiasm for sharing knowledge with other people. To become one of those noble educators in the USA, one has to satisfy several basic requirements. First and foremost, it is a prerequisite to have bachelor's degree in education. In the event that a candidate already has a bachelor's degree in another field, a teacher preparation program is needed. But that is not all. Almost every school in the USA understands that real classroom teaching experience is a vital part of a teacher's training. Before taking over a class, a person typically needs to complete a training program, including working as a supervised student teacher. People who want to become university teachers need master's degrees. Getting a master's degree is a necessity, but if it is gained too early, there may be concerns that the candidate lacks the real-world experience to go with it. In fact, very few schools want to hire novices with little or no classroom experience and even if they are accepted, theyare usually ill-paid. One wise solution to the issue is for future postgraduates to start working as teachers before going on to gain their master's degree. Besides knowledge and experience, certain personal qualities are also required. A teacher should be positive, prepared, focused, and most importantly, patient. Being a teacher involves being aware of the fact that learning sometimes be hard work, even for the most motivated students. Also, teaching can at times be tiring and frustrating, so teaching candidates have to practice being patient with themselves. In short, as in other careers, teaching requires a combination of qualifications, experience, and personal qualities. Teaching candidates meetin mandatory requirements are always in demand in the USA.
Câu 44
A. the importance of teachers.
B. the difference of teaching career.
C. the basic requirements of being a teacher in the USA.
D. the advantages and disadvantages of being a teacher in the USA.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. high
B. optional
C. compulsory
D. interesting
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. experience
B. qualifications
C. personal qualities
D. appearance
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. being prepared
B. being to work hard
C. being patient
D. being a role model
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. novices
B. postgraduates
C. schools
D. teachers
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. will get high salary
B. will get low salary
C. will get no salary
D. will get ill
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. A teachers needs to be aware of the fact that learning can sometimes be hard work
B. Those who want to become university teachers need master's degrees.
C. In addition to knowledge and experience, certain personal qualities are also required.
D. A great number of schools in the USA want to hire novices with little or no classroom experience.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.