Câu hỏi:

01/07/2022 188

but to ____(49) ____. They will need to know

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

verify (v): xác minh                                                    prove (v): chứng tỏ

clarify (v): làm rõ                                                        determine (v): quyết tâm

They will need to know your identification number and possibly your address as well, but to (49) verify. Tạm dịch: Họ sẽ cần biết số nhận dạng của bạn và địa chỉ của bạn để xác minh

Chọn A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Kiến thức: Sự kết hợp từ

Giải thích: a big surprise: sự ngạc nhiên lớn

It can be a very (3) big surprise if you expect to shake hands and get a kiss or a hug instead.

Tạm dịch: Có thể họ sẽ rất ngạc nhiên nếu bạn định bắt tay và ôm hay hôn thay vào đó.

Chọn C

Lời giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

deliver (v): chuyển, giao hàng                                                collect (v): góp nhặt

reap (v):gặt hái, thu được kết quả                                           produce (v): sản xuất

What is needed is an industry that (41) reaps the benefits without the costs.

Tạm dịch: Điều cần thiết là một ngành công nghiệp thu được lợi ích mà không phải trả giá.

Chọn C

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP