Câu hỏi:
05/07/2022 5,556She made some very complementary remarks about my English, saying that I spoke quite fluently and comprehensibly.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
complementary remarks => complimentary remarks
Ở đây ta dùng từ không đúng nghĩa.
complementary (a): bổ sung, bù
complimentary (a): ca ngợi, biểu dương
Tạm dịch: Cô ấy đã đưa ra một số nhận xét biểu dương về tiếng Anh của tôi, nói rằng tôi đã nói khá trôi chảy và dễ hiểu.
Đáp án: B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
It is primary education that establishes foundations in science, geography, history, or other social sciences for young students.
Câu 2:
Platinum is a rare and value metal, white in color and easy to work.
Câu 4:
The president, with his wife and daughter, are returning from a brief vacation at Sun Valley in order to attend a press conference this afternoon.
Câu 5:
Taking a trip to the foreign country is a good way to practice a second language, but it is too expensive for many people.
Câu 6:
The news of the flood in Central provinces were broadcast over radio and television as well as published in the newspaper.
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
về câu hỏi!