Câu hỏi:
07/07/2022 1,056Complete the sentences using although / though or however. (Hoàn thành các câu với although / though / however)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. However |
2. Although/ Though |
3. Although/ Though |
4. However |
5. Although/ Though |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Trời lạnh và ẩm ướt. Tuy nhiên, anh đã mặc đồ bơi vào bể bơi.
2. Mặc dù anh ấy có vấn đề với sức khỏe của mình, anh ấy là một diễn viên năng động.
3. Mặc dù là một diễn viên nghiệp dư nhưng cô ấy đã được chọn vào vai chính trong phim.
4. Cha cô ấy đã cho cô ấy rất nhiều lời khuyên bổ ích. Tuy nhiên, cô ấy đã không làm theo nó.
5. Mặc dù tôi còn rất nhiều thứ phải học, nhưng tôi đã đến rạp chiếu phim.
Đã bán 342
Đã bán 230
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Choose the best answer A, B, or C to complete each sentence (Chọn câu trả lời đúng nhất A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu)
Câu 2:
Find the odd one out (Tìm từ khác loại)
1. cartoon, documentary, fantasy, opera, comedy
2. silent, black-and-white, director, full-length, short
3. actor, director, cameraman, extra, trailer
4. amazing, fascinating, thrilling, entertaining, delicious
5. shoot, play, act, laugh, direct
Câu 3:
Read the text. Fill in the gaps with although / though or however. (Đọc văn bản. Điền vào chỗ trống với although / though / however)
(1) Mai had lots of homework to do, she agreed to go shopping with her friend Mark. Mark loves to buy jeans and T-shirts. (2), Mai prefers to buy sportswear. (3) it rained, they set off on Sunday morning for the town centre. Mark, as always, had more cash than Mai. (4), Mai was better at buying things at a lower price. They were hungry and had lunch at the local burger bar. (5) they had spent nearly all their money, there were still a few shops that Mark wanted to visit. (6) they had aching feet, Mai and Mark ended up spending a few more hours shopping.
Câu 4:
Put the words from the box in the correct columns (Đặt các từ trong hộp vào các cột chính xác)
Câu 5:
Choose the correct word to complete each of the following sentences. (Chọn từ đúng để hoàn thành mỗi câu sau)
Câu 6:
Match the film types (a-f) in the box with the film titles and their plots (1-6) (Khớp các loại phim (a-f) trong hộp với tên phim và cốt truyện của chúng (1-6))
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 11: Travelling in the future - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận