Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: A. heavy lifting
Giải thích:
A. heavy lifting (n.): sự mang vác nặng B. responsibility (n): trách nhiệm
C. compound (n.): hợp chất D. evidence (n.): bằng chứng
Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Machines help you do heavy lifting. (Máy móc giúp bạn làm việc nặng.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Give the correct forms of the verbs in brackets.
1. Julie (clean) ________the bathroom and (take) ________out the trash every day.
2. Don’t make noise! My father (sleep) ________upstairs.
3. As planned, Mina (attend) ________a French course next week.
4. I hope Julie (not come) ________late.
5. Huong (study) ________English now?
6. We have already bought the tickets. We (watch) ________this film at the cinema tonight.
7. What the weather (be) ________in Hue next Sunday?
8. I am busy now. I (water) ________plants in the garden.
Câu 4:
Don’t forget to send clothes to the________. If not, we will have nothing to wear tomorrow.
Câu 5:
There is a direct correlation between exposure to sun and skin________.
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 6 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 6 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: Gender Equality - Reading - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bắc Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Global Success - TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN - ĐÔNG ANH 2023 có đáp án
về câu hỏi!