Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: A. heavy lifting
Giải thích:
A. heavy lifting (n.): sự mang vác nặng B. responsibility (n): trách nhiệm
C. compound (n.): hợp chất D. evidence (n.): bằng chứng
Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Machines help you do heavy lifting. (Máy móc giúp bạn làm việc nặng.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Give the correct forms of the verbs in brackets.
1. Julie (clean) ________the bathroom and (take) ________out the trash every day.
2. Don’t make noise! My father (sleep) ________upstairs.
3. As planned, Mina (attend) ________a French course next week.
4. I hope Julie (not come) ________late.
5. Huong (study) ________English now?
6. We have already bought the tickets. We (watch) ________this film at the cinema tonight.
7. What the weather (be) ________in Hue next Sunday?
8. I am busy now. I (water) ________plants in the garden.
Câu 4:
Don’t forget to send clothes to the________. If not, we will have nothing to wear tomorrow.
Câu 5:
There is a direct correlation between exposure to sun and skin________.
về câu hỏi!